Đêcamét
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Đơn vị quốc tế | |
---|---|
10 m | 0 km |
10.000 mm | 100×109 Å |
67×10−12 AU | 1×10−15 ly |
Kiểu Mỹ / Kiểu Anh | |
394 in | 33 ft |
11 yd | 6×10−3 mi |
Đêcamét hay đềcamét là đơn vị đo khoảng cách với tỉ lệ với kilômét là 1/100 kilômét (1 km = 100dam Chữ đề-ca (hoặc trong viết tắt là dam) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 100 lần. 1 km = 10 héc-tô-mét= 100 dam = 1000 mét