Khác biệt giữa bản sửa đổi của “An Thân vương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “安亲王” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 17:47, ngày 15 tháng 9 năm 2019
Hòa Thạc An Thân Vương, Thanh triều Thế tập Thân Vương . Vào năm Thuận Trị nguyên niên (1644), con trai thứ bảy của Nỗ Nhĩ Cáp Xích A Ba Thái được phong vi Quận Vương, phong hào Nhiêu Dư ( Mãn ngữ: ᠪᠠᠶᠠᠨ , sau khi mất truy phong Thân Vương), sau khi con trai là Nhạc Nhạc tập tước cải phong hào An
Ung Chính nguyên niên (1723) vì Nhạc Nhạc có tội mà đình chỉ thế tập. Đến Càn Long năm thứ 43 (1778) triều đình hựu niệm A BA THÁI cùng NHẠC NHẠC có công, mệnh NHẠC NHẠC huyền tôn KỲ CÔN từ Phụ Quốc Công khởi phục thế tập.
Nhiêu Dư Thân Vương / An Thân Vương
- 1626 —1646 : Nhiêu Dư Mẫn Quận Vương A BA THÁI sơ phong Bối Lặc, 1636 gia phong hào Nhiêu Dư, 1644 tiến Quận Vương, 1662 truy phong Thân Vương, thụy hào Mẫn
- 1651 —1689 : An Quận Vương NHẠC NHẠC, A Ba Thái đệ tứ tử, năm 1654 tiến Thân Vương, thụy hào Hòa, năm 1700 truy hàng Quận Vương, đoạt thụy
- 1689 — 1709 năm: An Ý Quận Vương MÃ NHĨ HỒN, Nhạc Nhạc thập ngũ tử, thụy hào Ý
- 1709 — 1718 : An Tiết Quận Vương HOA DI Mã Nhĩ Hồn nhị tử, thụy hào Tiết, 1723 dĩ Nhạc Nhạc tội đình tập
- 1778 — 1783 : Phụng Ân Phụ Quốc Công Kì Côn, Mã Nhĩ Hồn tằng tôn, Hoa Bân tôn, Tích Quý nhị tử, năm 1778 phục tập Phụng Ân Phụ Quốc Công
- 1783 — 1804 : Dĩ cách Phụng Ân Phụ Quốc Công SÙNG TÍCH, KỲ CÔN tam tử, năm 1804 cách thối
- Truy phong: Truy phong Phụng Ân Phụ Quốc Công TÍCH QUÝ, MÃ NHĨ HỒN tôn, HOA BÂN nhị tử
- Truy phong: Truy phong Phụng Ân Phụ Quốc Công ĐẠI ANH, TÍCH QUÝ trưởng tử
- 1805 — 1821 : Phụng Ân Phụ Quốc Công BỐ LAN THÁI, ĐẠI ANH nhị tử
- 1821 — 1860 : Phụng Ân Phụ Quốc Công HANH MINH, Bố Lan Thái tứ tử
- 1861 — 1873 : Phụng Ân Phụ Quốc Công DỤ KHÁC Hanh Minh tam tử
- 1873 — ? : Phụng Ân Phụ Quốc Công Ý PHỔ Dụ Khác nhị tử
THƯỢNG KIẾN chi hệ
- Truy phong: Hiền Bối Tử THƯỢNG KIẾN, A BA THÁI trưởng tử, năm 1653 truy phong, thụy hào Hiền
- ? — 1648 : Điệu Mẫn Bối Tử TÔ BỐ ĐỒ, Thượng Kiến trưởng tử, sơ phong Phụng Ân Phụ Quốc Công, 1646 tiến Bối Tử, thụy hào Điệu Mẫn
- 1649 — 1651 : Giới Khiết Bối Tử CƯỜNG ĐỘ, Thượng Kiến nhị tử, thụy hào Giới Khiết
- 1652 — 1701 : Phụng Ân Phụ Quốc Công NHAN LINH, Tô Bố Đồ trưởng tử, vô tự
BÁC HÒA THÁC chi hệ
- ? — 1651 : Ôn Lương Bối Tử BÁC HÒA THÁC A Ba Thái nhị tử, sơ phong Phụng Ân Phụ Quốc Công, 1644 tiến Quận Vương, thụy hào Ôn Lương
- 1652 — 1690 : Bối Tử CHƯƠNG THÁI, Bác Hòa Thác tứ tử
- 1690 — 1718 : Bối Tử phẩm cấp Phụng Ân Trấn Quốc Khác Mẫn Công TRUÂN CHÂU Chương Thái tam tử, hàng tước vi Phụng Ân Trấn Quốc Công, 1718 gia Bối Tử cấp, thụy hào Khác Mẫn
- 1718 — 1747 : Phụng Ân Phụ Quốc Cung Khác Công PHÙNG TÍN Chương Thái tằng tôn, Bách Thụ tôn, Văn Chiêu tam tử, Truân Châu nhất tử An Chiêm chi tự tử, hàng tước vi phụng Ân Phụ Quốc Công, thụy hào Cung Khác
- 1747 — 1757 ; 1758 — 1787 : Phụng Ân Phu Quốc Công THỊNH XƯƠNG, Phùng Tín nhị tử, sơ tập Phụng Ân Phụ Quốc Công, năm 1757 cách thối, 1758 phục phong Trấn Quốc Tướng Quân, cùng năm tiến Phụng Ân Phụ Quốc Công
- 1787 — 1813 : Phụng Ân Phụ Quốc Công KHÁNH DI, Thịnh Xương nhị tử
- 1813 — 1839 : Dĩ cách Phụng Ân Phụ Quốc Công CẢNH LUÂN, Thành Miên nhị tử, Khánh Di tự tử, năm 1839 cách thối
- 1839 — 1858 : Dĩ cách Phụng Ân Phụ Quốc Công CẢNH SÙNG, Thành Miên ngũ tử, năm 1858 cách thối
- 1859 — 1882 : Phụng Ân Phụ Quốc Công THUẦN KHAM, Thành Miên th Tích tam tử
- 1883 — 1901 : Phụng Ân Phụ Quốc Công LÂN GIA, Thuần Kham trưởng tử
- 1902 — ? : Phụng Ân Phụ Quốc Công TĂNG BỒI Tăng Thái cửu thế tôn, Vinh Sâm nhị tử, Lân Gia tự tử
ÔNG CỔ chi hệ
- ? — 1647 : Phụng Ân Phụ Quốc Hoài Mãn Công ÔNG CỔ, Bác Hòa Thác trưởng tử, thụy hào Hoài Mẫn
- 1647 — 1649 : Phụng Ân Phụ Quốc Công BÁC NGUY, Ông Cổ trưởng tử, vô tự
CẨM TRỤ chi hệ
- ? --1649 : Phụng Ân Phụ Quốc Hoài Nghi Công CẨM TRỤ, Bác Hòa Thác nhị tử, thụy hào Hoài Nghi, vô tự
PHẬT KHẮC TỀ KHỐ chi hệ
- 1649 — 1657 : Giới Khiết Bối Tử PHẬT KHẮC TỀ KHỐ, Bác Hòa Thác tam tử, thụy hào Giới Khiết, vô tự
CHƯƠNG THÁI chi hệ
- 1651 — 1652 : Bối Tử CHƯƠNG THÁI, Bác Hòa Thác tứ tử, sơ phong Phụng Ân Trấn Quốc Công, 1651 tiến Bối tử, 1652 tập Bối Tử
BÁCH THỤ chi hệ
- 1668 — 1688 : Dĩ cách Trấn Quốc Tướng Quân BÁCH THỤ, Chương Thái trưởng tử, sơ phong Phụng Ân Trấn Quốc Công, 1686 hàng Trấn Quốc Tướng Quân, 1688 cách thối
TRUÂN CHÂU chi hệ
- 1672 — 1690 : Trấn Quốc Tướng Quân TRUÂN CHÂU, Chương Thái tam tử, sơ phong Phụng Ân Trấn Quốc Công, 1686 hàng Trấn Quốc Tướng Quân,1690 tập Phụng Ân Trấn Quốc Công
MINH THỤY chi hệ
- 1680 — 1698 : Dĩ cách Phụng Ân Trấn Quốc Công MINH THỤY, Chương Thái ngũ tử, năm 1698 cách thối
KHÁNH DI chi hệ
- 1784 — 1787 : Nhị đẳng Phụ Quốc Tướng Quân KHÁNH DI, Thịnh Xương trưởng tử, 1787 tập Phụng Ân Phụ Quốc Công
LÂN HƯNG chi hệ
- 1889 — 1896 : Nhị đẳng Phụ Quốc Tướng Quân LÂN HƯNG, Chương Thái nhị tử, vô tự
BÁC LẠC chi hệ
NHẠC NHẠC chi hệ
- ? — 1651 : Bối Lặc NHẠC NHẠC, A Ba Thái tứ tử, sơ phong Phụng Ân Trấn Quốc Công, 1649 tiến Bối Lặc, 1651 tiến Quận Vương
TẮC LĂNG NGẠCH chi hệ
- 1672 — 1698 : Tam đẳng Phụ Quốc Tướng Quân TẮC LĂNG NGẠCH, Nhạc Nhạc bát tử
- 1699 — 1722 : Dĩ cách Nhị đẳng Phụng Quốc Tướng Quân SẮC NGÂN ĐỒ, Tắc Lăng Ngạch trưởng tử, năm 1722 cách thối
SẮC NGÂN ĐỒ chi hệ
- 1687 — 1699 : Tam đẳng Phụng Quốc Tướng Quân đánh SẮC NGÂN ĐỒ, Tắc Lăng Ngạch trưởng tử, năm 1699 tập Nhị đẳng Phụng Quốc Tướng Quân
SẮC BỐI chi hệ
- 1705 — 1751 : Phụng Ân Tướng Quân SẮC BỐI TẮC LĂNG NGẠCH tứ tử
- 1751 — 1793 : Phụng Ân Tướng Quân TÁI TRÙNG A, Sắc Bối thập nhị tử
- 1793 — 1814 : Phụng Ân Tướng Quân Ô NHĨ TÙNG A, Tái Trùng A nhị tử, vô tự
VỤ NHĨ ĐỒ chi hệ
- 1732 — 1750 : Phụng Quốc Tướng Quân VỤ NHĨ ĐỒ, Tắc Lăng Ngạch lục tử, năm 1750 cáo thối
LINH CAO chi hệ
- 1735 — 1771 : Phụng Ân Tướng Quân LINH CAO, Vụ Nhĩ Đồ trưởng tử, năm 1771 cáo thối
- 1771 — 1779 : Dĩ cách Phụng Quốc Tướng Quân Y SÙNG NGẠCH, Linh Cao tôn, Đạt Long A trưởng tử, năm 1779 cách thối
ĐẠT KHÁNH A chi hệ
- 1756 — 1769 : Phụng Ân Tướng Quân ĐẠT KHÁNH A, Linh Tung trưởng tử
HI VĂN chi hệ
- 1711 — 1725 : Dĩ Cách Phụng Ân Tướng Quân HI VĂN bản Sắc Ngân Đồ nhị tử, năm 1725 cách thối
XƯỚC NÃI chi hệ
- 1712 — 1723 : Dĩ Cách Phụng Ân Tướng Quân XƯỚC NÃI, Sắc Ngân Đồ tam tử, 1723 cách thối
MÃ NHĨ HỒN chi hệ
- 1677 — 1689 : An Thân Vương Thế Tử MÃ NHĨ HỒN, Nhạc Nhạc thập ngũ tử, 1689 tập Quận Vương
TẮC BỐ LỄ chi hệ
- 1678 — 1708 : Dĩ cách Tam đẳng Phụ Quốc Tướng Quân TẮC BỐ LỄ, Nhạc Nhạc thập ngũ lục tử, năm 1708 cách thối
KINH HI chi hệ
UẨN ĐOAN chi hệ
HOA BÂN chi hệ
- 1705 — 1733 : Dĩ cách Phụng Ân Tướng Quân HOA BÂN, Mã Nhĩ Hồn tam tử, năm 1733 cách thối
DỤ THIỆN chi hệ
- 1844 — 1854 : Phụng Quốc Tướng Quân DỤ THIỆN, Hằng Minh trưởng tử
- 1854 -? : Phụng Ân Tướng Quân HUỆ PHỔ, Dụ Thiện trưởng tử
DỤ AN chi hệ
- 1850 — 1875 : Phụng Quốc Tướng Quân DỤ AN, Hằng Minh nhị tử, vô tự
An Thân Vương thế hệ đồ
An Thân Vương
{{{ado}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Abt}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Sj}}} | {{{Bht}}} | {{{Bl}}} | {{{El}}} | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Sle}}} | {{{Mef}}} | {{{Sbl}}} | {{{Jx}}} | {{{Yd}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Hj}}} | {{{Hb}}} | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Sg}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Dy}}} | {{{Qk}}} | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Blt}}} | {{{Cj}}} | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Hm}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Ys}}} | {{{Ya}}} | {{{Yg}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Yp}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Sd}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Jr}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
过继 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
饒餘敏親王阿巴泰 1589-1626-1646 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
追封賢貝子尚建 尚建支系 | 溫良貝子博和託 博和託支系 | 已革端重親王博洛 端重親王 | 安郡王岳樂 1625-1651-1689 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
三等輔國將軍塞楞額 塞楞額支系 | 安懿郡王瑪爾渾 1663-1689-1709 | 已革三等輔國將軍塞布禮 塞布禮支系 | 鎮國公經希 僖郡王 | 已革勤郡王蘊端 勤郡王 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
安節郡王華圯 1685-1709-1718 | 已革奉恩將軍華彬 1686-1735 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
追封奉恩輔國公錫貴 1707-1772 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
追封奉恩輔國公岱英 1730-1780 | 奉恩輔國公奇崑 1739-1778-1783 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
奉恩輔國公布蘭泰 1751-1805-1821 | 已革奉恩輔國公崇積 1780-1783-1804-1821 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
奉恩輔國公亨明 1799-1821-1860 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
奉國將軍裕善 裕善支系 | 奉國將軍裕安 裕安支系 | 奉恩輔國公裕恪 1843-1861-1873 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
奉恩輔國公意普 1868-1873-? | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
善鐸 1889-? | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
金瑞 1912-? | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||