Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jang Yi-jeong”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa chiều cao hoặc cân nặng Soạn thảo trực quan
Đổi hướng đến History (nhóm nhạc)
Thẻ: Trang đổi hướng mới
 
(Không hiển thị 3 phiên bản của 3 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
#đổi [[History (nhóm nhạc)]]
{{dnb|date=tháng 11 năm 2022}}
{{Korean name|Jang}}
{{Thông tin nhân vật
| tên = Jang Yi-jeong
| hình = Jang Yi-jeong in 2015.png
| ghi chú hình = Yijeong vào năm 2015
| cỡ hình = 250px
| tên khai sinh = Jang Yi-jeong
| ngày sinh = {{birth date and age|1993|9|10}}
| nơi sinh = [[Jinju]], [[Gyeongsangnam-do]], Hàn Quốc
| module = {{Thông tin nghệ sĩ âm nhạc|embed=yes <!-- See Wikipedia:WikiProject Musicians -->
| genre = [[K-pop]]
| instrument = [[Thanh nhạc]]
| years_active = 2013–nay
| label = {{hlist|[[Fave Entertainment|FAVE Entertainment]]|[[Hybe Corporation|HYBE Corporation]]}}
| associated_acts = {{hlist|[[History (nhóm nhạc)|HISTORY]]}}
| website =
}}
| occupation = {{hlist|ca sĩ|nhạc sĩ}}
| tên khác = J.pearl<br> EL CAPITXN
| chiều cao = {{height|m=1,73}}
| cân nặng = {{weight|kg=58}}
}}

'''Jang Yi Jeong''' ([[Tiếng Hàn Quốc|tiếng Hàn]]: 장이정) là ca sĩ kiêm nhạc sĩ và nhà sản xuất trực thuộc [[Hybe Corporation|HYBE]]. Anh là thành viên của nhóm nhạc nam [[History (nhóm nhạc)|HISTORY]] cho đến khi nhóm tan rã.

Anh sử dụng tên nghệ danh '''EL CAPITXN''' với tư cách là nhà sản xuất.

== Các đĩa đệm ==

=== Hát cùng ===

* [[IU (ca sĩ)|IU]] - "[[Modern Times (album của IU)|Friday (금요일에 만나요)]]" (2013)

=== OST ===

* "Medical Top Team OST" (2013)
* "A Word From Warm Heart OST Part.2" (2014)
* "Girl Who See Smell OST Part.1" {{Nhỏ|("Confusing")}} (2015)

== Sản xuất và viết các khoản tín dụng ==

* Tất cả các khoản tín dụng được điều chỉnh từ KOMCA, trừ khi được nêu rõ.<ref>[https://www.komca.or.kr/foreign2/eng/S01.jsp KOMCA: Searching Works (search 10008007 under Writers & Publishers)]</ref>

{| class="wikitable" style="text-align:center;"
! align="center" |Nghệ sĩ
! align="center" |Bài hát
! align="center" |Album
! align="center" |Thể loại
|-
! colspan="4" style="text-align:center;" |2014
|-
| rowspan="2" |[[History (nhóm nhạc)|HISTORY]]
|"I Got U"
| rowspan="2" |''[[Desire (album của History)|Desire]]''
|Viết nhạc
|-
|"Blue Moon"
|Viết nhạc
Sáng tác
Sắp xếp
|-
! colspan="4" style="text-align:center;" |2015
|-
| rowspan="3" |[[History (nhóm nhạc)|HISTORY]]
|"Might Just Die (죽어버릴지도 몰라)"
| rowspan="3" |''[[Beyond the History]]''
|Viết nhạc
Sáng tác
Sắp xếp
|-
|"Ghost"
| rowspan="2" |Viết nhạc
Sáng tác
|-
|"1Century"
|-
! colspan="4" style="text-align:center;" |2016
|-
| rowspan="6" |[[History (nhóm nhạc)|HISTORY]]
|"Wild Boy"
| rowspan="6" |''[[Him (album của History)|Him]]''
|Viết nhạc
Sáng tác
Sắp xếp
|-
|"Queen"
| rowspan="2" |Viết nhạc<br />Sáng tác
|-
|"Baby, Hello"
|-
|"Lost"
|Viết nhạc
Sáng tác
Sắp xếp
|-
|"Liar"
| rowspan="2" |Viết nhạc
Sáng tác
|-
|"Queen (Japanese ver.)"
|-
! colspan="4" style="text-align:center;" |2017
|-
|[[Yezi]]
| colspan="2" |"[[Anck Su Namum]]"
|Sáng tác
|-
|[[Hotshot (nhóm nhạc)|HOTSHOT]]
| colspan="2" |"[[Jelly (album của Hotshot)|Jelly]]"
|Viết nhạc
Sáng tác
|-
! colspan="4" style="text-align:center;" |2018
|-
|[[:en:Cheetah_(rapper)|Cheetah]]
|"Prime Time"
|''[[28 Identity]]''
|Sáng tác
Sắp xếp
|-
|[[Eric Nam]]
|"Honestly... (솔직히)"
|''[[Honestly (album của Eric Nam)|Honestly]]''
|Sáng tác
|-
|[[Noh Tae-hyun|Roh Tae Hyun]] & [[Kim Sang-gyun|Sanggyun]]
|"Don't Leave Me"
|{{N/A}}
|Viết nhạc
Sáng tác
Sắp xếp
|-
|[[Se.A (ca sĩ)|Se.A]]
|"Over"
|''[[Purple: EP|Purple : EP]]''
|Sáng tác
|-
|[[RM]], [[Suga]] & [[J-Hope]]
|"Ddaeng"
|{{N/A}}
|Viết nhạc
Sáng tác
|-
|NANO
|"부적응"
|"&"
|Sáng tác
Sắp xếp
|-
|[[RM (rapper)|RM]]
|"Bad Bye"
|''[[Mono (album của RM)|Mono]]''
|Viết nhạc
Sáng tác
|-
|[[JBJ95]]
|"In Dreams (꿈에서)"
|''[[Home (album của JBJ95)|Home]]''
|Sáng tác
Sắp xếp
|-
! colspan="4" style="text-align:center;" |2019
|-
|[[Sunmi]]
| colspan="2" |"[[Noir (bài hát của Sunmi)|Noir]]"
|Sáng tác
|-
|[[Epik High]]
|"Eternal Sunshine (새벽에)"
|''[[sleepless in __________]]''
|Sáng tác
Sắp xếp
|-
|[[Heize]]
| colspan="2" |"[[We Don't Talk Together (album của Heize)|We Don't Talk Together]]"
|Sáng tác
|-
| rowspan="2" |[[Tomorrow X Together|TXT]]
|"New Rules"
| rowspan="2" |''[[The Dream Chapter: Magic]]''
| rowspan="3" |Viết nhạc<br />Sáng tác
|-
|"Roller Coaster (간지러워)"
|-
|[[Eric Nam]]
|"No Shame"
|''[[Before We Begin (album của Eric Nam)|Before We Begin]]''
|-
! colspan="4" style="text-align:center;" |2020
|-
| rowspan="2" |[[BTS]]
|"Respect"
| rowspan="2" |''[[Map of the Soul: 7|Map of the Soul : 7]]''
| rowspan="2" |Viết nhạc
Sáng tác
|-
|"Interlude : Shadow"
|-
|[[IU (ca sĩ)|IU]]
| colspan="2" |"[[Eight (album của IU)|Eight]]"
| rowspan="2" |Sáng tác
Sắp xếp
|-
| rowspan="2" |[[Tomorrow X Together|TXT]]
|"Drama"
| rowspan="2" |''[[The Dream Chapter: Eternity]]''
|-
|"Fairy of Shampoo (샴푸의 요정)"
|Sắp xếp
|-
| rowspan="5" |[[Suga (rapper)|Suga]]
|"Daechwita (대취타)"
| rowspan="5" |''[[D-2 (album của Agust D)|D-2]]''
| rowspan="7" |Viết nhạc<br />Sáng tác
|-
|"What Do You Think? (어떻게 생각해)"
|-
|"Strange (이상하지 않은가)"
|-
|"28 (점점 어른이 되나봐)"
|-
|"Dear My Friend (어땠을까)"
|-
|[[Tomorrow X Together|TXT]]
|"Ghosting"
|''[[Minisode1: Blue Hour|Minisode1 : Blue Hour]]''
|-
|[[BTS]]
|"Telepathy (잠시)"
|''[[Be (album của BTS)|Be]]''
|-
! colspan="4" style="text-align:center;" |2021
|-
| rowspan="2" |[[Tomorrow X Together|TXT]]
|"Outro : Still"
|''[[Still Dreaming (album của TXT)|Still Dreaming]]''
|Sáng tác
|-
|"Dear Sputnik (디어 스푸트니크)"
|''[[The Chaos Chapter: Freeze]]''
|Viết nhạc
Sáng tác
Sản xuất
|-
|[[Sunmi]]
|"Call"
|''[[1/6 (album của Sunmi)|1/6]]''
|Sáng tác
Sắp xếp
|-
|[[Tomorrow X Together|TXT]]
|"0X1=Lovesong (I Know I Love You)" (feat. Seori) (Emocore Mix)
|''[[The Chaos Chapter: Fight or Escape]]''
|Hòa âm
|-
|ØMI
|"You (Prod. Suga of BTS)"
|"Answer... Shine"
|Viết nhạc
Sáng tác
|-
! colspan="4" style="text-align:center;" |2022
|-
|[[Jungkook]]
|"Stay Alive"
|"[[7FATES: CHAKHO OST]]"
|Viết nhạc
Sáng tác
|}

== Tham khảo ==
{{tham khảo}}

== Liên kết ngoài ==

* [https://instagram.com/elxcapitxn Instagram]
* [https://twitter.com/elcapitxxn Twitter]{{commons category|Jang Yi-jeong}}
{{Authority control}}
[[Thể loại:Sinh năm 1993]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Nhà sản xuất âm nhạc]]
[[Thể loại:Ca sĩ K-pop]]
[[Thể loại:Ca sĩ tiếng Triều Tiên]]
[[Thể loại:Nghệ sĩ của Hybe Corporation]]
[[Thể loại:Nhạc sĩ Hàn Quốc]]
[[Thể loại:Nam thần tượng Hàn Quốc]]
[[Thể loại:Nam ca sĩ Hàn Quốc thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Nhạc sĩ Hàn Quốc thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Nhạc sĩ Hàn Quốc theo thế kỷ]]

Bản mới nhất lúc 00:47, ngày 12 tháng 12 năm 2023

Đổi hướng đến: