Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diplodus”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại Thêm nội dung không nguồn Soạn thảo trực quan |
n Đã lùi lại sửa đổi của Tranbaocuongjxm (thảo luận) quay về phiên bản cuối của SongVĩ.Bot Thẻ: Lùi tất cả Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
}} |
}} |
||
'''''Diplodus''''' là một chi cá trong [[Họ Cá tráp]] thuộc bộ Cá vược [[Perciformes]] |
'''''Diplodus''''' là một chi cá trong [[Họ Cá tráp]] thuộc bộ Cá vược [[Perciformes]] |
||
Diplodus là một chi cá thuộc Họ Cá tráp (Sparidae), nằm trong bộ Cá vược (Perciformes). Các loài cá trong chi Diplodus được biết đến với đặc điểm chung là cơ thể hình dáng chắc khỏe, vây mạnh mẽ, và thường có sọc hoặc đốm đặc trưng trên cơ thể. Họ Cá tráp nói chung thường sống ở các vùng nước biển, từ vùng ven bờ đến các vùng nước sâu hơn. |
|||
Một số đặc điểm nổi bật của chi Diplodus có thể kể đến như: |
|||
# '''Phân bố và Môi trường sống:''' Các loài trong chi Diplodus phổ biến ở các vùng biển nhiệt đới và cận nhiệt đới, chủ yếu ở Đại Tây Dương và Địa Trung Hải. |
|||
# '''Đặc điểm hình thái:''' Cá Diplodus có cơ thể hình dáng tròn, mập mạp, với vây cứng và mạnh mẽ. Nhiều loài trong chi này có sọc hoặc đốm đen trên cơ thể, làm cho chúng dễ dàng nhận biết. |
|||
# '''Sinh thái và Thói quen:''' Cá Diplodus thường sống ở các vùng đáy cát hoặc đá, nơi chúng có thể tìm thức ăn như động vật giáp xác, mềm vật, và các loại thực vật biển. |
|||
# '''Ý nghĩa kinh tế''': Một số loài trong chi Diplodus có giá trị kinh tế cao do thịt của chúng ngon và giàu dinh dưỡng, phổ biến trong ngành công nghiệp đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. |
|||
Chi Diplodus bao gồm nhiều loài cá khác nhau, mỗi loài có đặc điểm sinh học và sinh thái riêng biệt. Việc nghiên cứu chi tiết về từng loài sẽ cung cấp thông tin quan trọng về sinh học, sinh thái, và tiềm năng kinh tế của chúng. |
|||
== Các loài == |
== Các loài == |
Phiên bản lúc 08:56, ngày 29 tháng 11 năm 2023
Diplodus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Craniata |
Liên lớp (superclass) | Gnathostomata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Sparidae |
Chi (genus) | Diplodus Rafinesque, 1810 |
Loài điển hình | |
Diplodus annularis Linnaeus, 1758 |
Diplodus là một chi cá trong Họ Cá tráp thuộc bộ Cá vược Perciformes
Các loài
- Diplodus annularis (Linnaeus, 1758)
- Diplodus argenteus (Valenciennes, 1830)
- D. a. argenteus (Valenciennes, 1830)
- D. a. caudimacula (Poey, 1860)
- Diplodus bellottii (Steindachner, 1882)
- Diplodus bermudensis (Caldwell, 1965)
- Diplodus capensis (Smith, 1844)
- Diplodus cervinus (Lowe, 1838)
- D. c. cervinus (Lowe, 1838)
- D. c. hottentotus (Smith, 1844)
- D. c. omanensis (Bauchot & Bianchi, 1984)
- Diplodus fasciatus (Valenciennes, 1830)
- Diplodus holbrookii (Bean, 1878)
- Diplodus noct (Valenciennes, 1830)
- Diplodus prayensis (Cadenat, 1964)
- Diplodus puntazzo (Cetti, 1777)
- Diplodus sargus: Cá tráp trắng
- Diplodus sargus ascensionis (Valenciennes, 1830)
- Diplodus sargus cadenati (de la Paz, Bauchot & Daget, 1974)
- Diplodus sargus helenae (Sauvage, 1879)
- Diplodus sargus kotschyi (Steindachner, 1876)
- Diplodus sargus lineatus (Valenciennes, 1830)
- Diplodus sargus sargus (Linnaeus, 1758)
- Diplodus vulgaris (Geoffroy Saint-Hilaire, 1817)
Chú thích
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Diplodus tại Wikispecies
- Diplodus at FishBase