Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho STAYC
    STAYC (đổi hướng từ Star To A Young Culture)
    11 năm 2020, với single đầu tay Star To A Young Culture. STAYC có nghĩa là "Star To A Young Culture" (tạm dịch: Ngôi sao của nền văn hóa trẻ). Nó có…
    47 kB (3.359 từ) - 14:38, ngày 30 tháng 11 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Anime
    immersed in the universe of Japanese pop culture they feel a strong intimacy and familiarity with Japanese culture, even if they have never visited the country…
    340 kB (37.972 từ) - 15:13, ngày 5 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho New Zealand
    for Culture and Heritage. tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2011. ^ “El Alamein – The North African Campaign”. Ministry for Culture and Heritage…
    181 kB (19.302 từ) - 00:48, ngày 8 tháng 2 năm 2024
  • European night to celebrate the city's successful European Capital of Culture bid. ^ “Premier League Handbook 2020/21” (PDF). Premier League. tr. 16…
    17 kB (1.176 từ) - 15:22, ngày 18 tháng 2 năm 2024
  • BEJ48 ) đây là một trong nhóm chị em của SNH48 thuộc GuangZhou Star48 Culture Media Group Co., Ltd. GNZ48 hiện được chia thành ba đội: Team G, Team NIII…
    64 kB (5.584 từ) - 08:42, ngày 15 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Midu
    mục "Nữ diễn viên điện ảnh được yêu thích nhất" Tại lễ trao giải "Korean Culture Entertainment Awards 2016" , Midu nhận "Diễn viên Châu Á xuất sắc" Năm…
    15 kB (1.279 từ) - 18:19, ngày 8 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Hoa Kỳ
    First Contacts between Vietnam and the United States of America". Vietnam Culture Series No 5. Sài Gòn: Bộ Quốc gia Giáo dục, 1961. tr 21 ^ “Peopling of…
    398 kB (46.409 từ) - 10:17, ngày 13 tháng 5 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc
    (Harvard University Press, 2015) 413 pp. online review Wang, Jing. High Culture Fever: Politics, Aesthetics, and Ideology in Deng's China (1996) complete…
    338 kB (37.829 từ) - 16:21, ngày 27 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Tiểu sử
    124. Casper, Scott E. (1999). Constructing American Lives: Biography and Culture in Nineteenth-Century America. Chapel Hill: University of North Carolina…
    29 kB (3.727 từ) - 08:49, ngày 18 tháng 5 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Nhật Bản
    Empty Orchestras: Echoes of Japanese culture in the performance of karaoke", The Worlds of Japanese Popular Culture: Gender, Shifting Boundaries and Global…
    183 kB (21.291 từ) - 13:50, ngày 2 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Lý Hải
    điện ảnh mạng phổ biến nhất năm 2016”. Đạo diễn xuất sắc châu Á do Korean Culture Entertainment Awards trao tặng, đây là giải thưởng được tổ chức hàng năm…
    26 kB (2.918 từ) - 08:32, ngày 11 tháng 5 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Romeo và Juliet
    Robert (biên tập). The Cambridge Companion to Shakespeare and Popular Culture. Cambridge: Cambridge University Press. tr. 150–74. ISBN 978-0-521-60580-9…
    30 kB (2.792 từ) - 05:40, ngày 7 tháng 4 năm 2024
  • với tư cách thành viên của nhóm CH2 (công ty Văn Hóa Văn Lan - Wenlan Culture), sau đó ngày 23/06/2018 chính thức trở thành thành viên nhóm nhạc dự án…
    31 kB (1.648 từ) - 06:08, ngày 2 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Migos
    thông qua Quality Control Music và 300 Entertainment. Album thứ hai - Culture - được phát hành tháng 1 năm 2017 và cũng thông qua Quality Control và…
    4 kB (433 từ) - 17:02, ngày 10 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Anh
    2015. Statistics New Zealand (tháng 4 năm 2014). “2013 QuickStats About Culture and Identity” (PDF). tr. 23. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm…
    133 kB (12.816 từ) - 16:09, ngày 29 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Ấn Độ
    Eisenbrauns, ISBN 978-1-57506-019-4 Kuiper, K. biên tập (tháng 7 năm 2010), Culture of India, Rosen Publishing Group, ISBN 978-1-61530-203-1 Constitution of…
    197 kB (22.748 từ) - 22:45, ngày 28 tháng 4 năm 2024
  • Popular Culture in the French Countryside," French Politics, Culture and Society, Summer 2009, Vol. 27 Issue 2, pp 94–110 Griffin, Emma. "Popular Culture in…
    5 kB (602 từ) - 10:58, ngày 5 tháng 11 năm 2023
  • UEFA. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017. ^ Media, democracy and European culture. Intellect Books. 2009. tr. 129. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2014. ^ a…
    85 kB (8.923 từ) - 15:46, ngày 12 tháng 5 năm 2024
  • “Who is Doraemon, the Beloved Blue Cat From Japan?” (bằng tiếng Anh). The Culture Trip. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng…
    151 kB (16.204 từ) - 10:26, ngày 10 tháng 3 năm 2024
  • Cancel culture hay văn hoá cancel là cụm từ đương đại xuất hiện từ cuối những năm 2010 và đầu những năm 2020 để nói đến văn hóa trong đó người ta tẩy…
    19 kB (2.069 từ) - 02:40, ngày 7 tháng 3 năm 2024
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)