Kết quả tìm kiếm
Bạn có thể tạo trang "Culture", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
- STAYC (đổi hướng từ Star To A Young Culture)11 năm 2020, với single đầu tay Star To A Young Culture. STAYC có nghĩa là "Star To A Young Culture" (tạm dịch: Ngôi sao của nền văn hóa trẻ). Nó có…47 kB (3.359 từ) - 14:38, ngày 30 tháng 11 năm 2023
- European night to celebrate the city's successful European Capital of Culture bid. ^ “Premier League Handbook 2020/21” (PDF). Premier League. tr. 16…17 kB (1.176 từ) - 15:22, ngày 18 tháng 2 năm 2024
- BEJ48 ) đây là một trong nhóm chị em của SNH48 thuộc GuangZhou Star48 Culture Media Group Co., Ltd. GNZ48 hiện được chia thành ba đội: Team G, Team NIII…64 kB (5.584 từ) - 08:42, ngày 15 tháng 4 năm 2024
- với tư cách thành viên của nhóm CH2 (công ty Văn Hóa Văn Lan - Wenlan Culture), sau đó ngày 23/06/2018 chính thức trở thành thành viên nhóm nhạc dự án…31 kB (1.648 từ) - 06:08, ngày 2 tháng 1 năm 2024
- thông qua Quality Control Music và 300 Entertainment. Album thứ hai - Culture - được phát hành tháng 1 năm 2017 và cũng thông qua Quality Control và…4 kB (433 từ) - 17:02, ngày 10 tháng 3 năm 2024
- Popular Culture in the French Countryside," French Politics, Culture and Society, Summer 2009, Vol. 27 Issue 2, pp 94–110 Griffin, Emma. "Popular Culture in…5 kB (602 từ) - 10:58, ngày 5 tháng 11 năm 2023
- UEFA. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017. ^ Media, democracy and European culture. Intellect Books. 2009. tr. 129. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2014. ^ a…85 kB (8.923 từ) - 15:46, ngày 12 tháng 5 năm 2024
- “Who is Doraemon, the Beloved Blue Cat From Japan?” (bằng tiếng Anh). The Culture Trip. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng…151 kB (16.204 từ) - 10:26, ngày 10 tháng 3 năm 2024
- Cancel culture hay văn hoá cancel là cụm từ đương đại xuất hiện từ cuối những năm 2010 và đầu những năm 2020 để nói đến văn hóa trong đó người ta tẩy…19 kB (2.069 từ) - 02:40, ngày 7 tháng 3 năm 2024
- IPA: /ˈkəl.tʃɜː/ culture (đếm được và không đếm được, số nhiều cultures) Sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi. the culture of the mind — sự mở mang trí
- Religion Tôn giáo Belief Tín ngưỡng / Đức tin / Lòng tin Culture Văn hóa Tradition Truyền thống Buddidm Đạo Phật Catholic Đạo Thiên chúa Islam Đạo Hồi
- Theory, culture & society (3 ed.). SAGE. p. 29. ISBN 9781412929875. Retrieved on ngày 12 tháng 12 năm 2019. "One position is to see that new culture as essentially
- diverses disciplines d’ordre littéraire et scientifique, l’intérêt de culture qu’il importe d’attribuer en pays d’Annam à l’enseignement de la langue