Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sighetu Marmației”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm ms:Sighetu Marmației |
|||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
[[Thể loại:Đô thị của hạt Maramureș]] |
[[Thể loại:Đô thị của hạt Maramureș]] |
||
[[Thể loại:Bài về Romania do bot tạo]] |
[[Thể loại:Bài về Romania do bot tạo]] |
||
[[ace:Sighetu Marmaţiei]] |
|||
[[id:Sighetu Marmaţiei]] |
|||
[[ms:Sighetu Marmației]] |
|||
[[bg:Сигет]] |
|||
[[cs:Sighetu Marmației]] |
|||
[[de:Sighetu Marmației]] |
|||
[[en:Sighetu Marmației]] |
|||
[[es:Sighetu Marmației]] |
|||
[[eo:Sighetu Marmației]] |
|||
[[fa:سیگتو مرمتسیه]] |
|||
[[fr:Sighetu Marmației]] |
|||
[[ko:시게투마르마치에이]] |
|||
[[it:Sighetu Marmației]] |
|||
[[he:סיגט]] |
|||
[[hu:Máramarossziget]] |
|||
[[nl:Sighetu Marmației]] |
|||
[[ja:シゲトゥ・マルマツィエイ]] |
|||
[[pl:Syhot Marmaroski]] |
|||
[[pt:Sighetu Marmației]] |
|||
[[ro:Sighetu Marmației]] |
|||
[[ru:Сигету-Мармацией]] |
|||
[[sr:Сигету Мармацјеј]] |
|||
[[sh:Siget Marmaćej]] |
|||
[[sv:Sighetu Marmației]] |
|||
[[tg:Сигету-Марматсией]] |
|||
[[uk:Сигіт]] |
|||
[[yi:סיגעט]] |
|||
[[zh:錫蓋圖馬爾馬切伊]] |
Phiên bản lúc 02:50, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Sighetu Marmatiei | |
---|---|
— Đô thị — | |
Location in Romania | |
Quốc gia | Romania |
Hạt | Maramureș |
Thủ phủ | Sighetu Marmației |
Dân số (2002) | |
• Tổng cộng | 41.246 người |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 435500 |
Thành phố kết nghĩa | Napoli, Solotvyno, Certaldo, Oława, Kolomyia, Lugnano in Teverina, Khust |
Sighetu Marmatiei là một đô thị thuộc hạt Maramureș, Romania. Dân số thời điểm năm 2002 là 41246 người.[1]
Tham khảo
- ^ “Communes of Romania”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Xem thêm
- “Geonames Database”. National Geospatial-Intelligence Agency. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.