Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saro, Cantabria”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 14 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q1904365 Addbot
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 22: Dòng 22:
| xứ =
| xứ =
| khu =
| khu =
| thị trưởng = Daniel Trueba Ruiz ([[PP]])
| thị trưởng = Daniel Trueba Ruiz ([[Polypropylen|PP]])
| đất liền = 17.82
| đất liền = 17.82
| độ cao = 165
| độ cao = 165
Dòng 41: Dòng 41:
| thánh =
| thánh =
}}
}}
'''Saro, Cantabria''' [[Tỉnh của Tây Ban Nha|tỉnh]] và [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|cộng đồng tự trị]] [[Cantabria]], phía bắc [[Tây Ban Nha]]. Đô thị Saro, Cantabria có diện tích là 17,82 [[ki-lô-mét vuông]], dân số năm 2009 là 507 người với mật độ 28,65 người/km². Đô thị này có cự ly 30 km so với [[Santander, Cantabria|Santander]].
'''Saro, Cantabria''' [[tỉnh (Tây Ban Nha)|tỉnh]] và [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|cộng đồng tự trị]] [[Cantabria]], phía bắc [[Tây Ban Nha]]. Đô thị Saro, Cantabria có diện tích là 17,82 [[kilômét vuông|ki-lô-mét vuông]], dân số năm 2009 là 507 người với mật độ 28,65 người/km². Đô thị này có cự ly 30 km so với [[Santander, Cantabria|Santander]].
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 13:20, ngày 18 tháng 3 năm 2013

Saro, Cantabria
Saro
Hình nền trời của
Vị trí của Saro
Vị trí của Saro
Saro, Cantabria trên bản đồ Thế giới
Saro, Cantabria
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngVùng
Tỉnh Cantabria
Quận (comarca)Valles Pasiegos
Thủ phủSaro sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngDaniel Trueba Ruiz (PP)
Diện tích
 • Đất liền17,82 km2 (688 mi2)
Độ cao165 m (541 ft)
 • Mật độ0/km2 (0/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính39639
Tọa độ43°15′45″B 3°49′42″T / 43,2625°B 3,82833°T / 43.26250; -3.82833

Saro, Cantabria tỉnhcộng đồng tự trị Cantabria, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị Saro, Cantabria có diện tích là 17,82 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 507 người với mật độ 28,65 người/km². Đô thị này có cự ly 30 km so với Santander.

Tham khảo