Soba, Cantabria
Soba, Cantabria Soba |
||
---|---|---|
Hình nền trời của | ||
|
||
![]() Vị trí của Soba |
||
Quốc gia | ![]() |
|
Vùng | Vùng | |
Tỉnh | ![]() |
|
Quận (comarca) | Asón-Agüera | |
Chính quyền | ||
• Thị trưởng | Julián José Fuentecilla García (PRC) | |
Diện tích | ||
• Đất liền | 214,16 km2 (8,269 mi2) | |
Độ cao | 330 m (1,080 ft) | |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) | |
Múi giờ | CET (UTC+1) | |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) | |
Mã bưu chính | 39538 | |
Tọa độ | 43°11′17″B 3°31′2″T / 43,18806°B 3,51722°TTọa độ: 43°11′17″B 3°31′2″T / 43,18806°B 3,51722°T | |
Tên gọi dân cư | Sobano, na |
Soba, Cantabria tỉnh và cộng đồng tự trị Cantabria, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị Soba, Cantabria có diện tích là 214,6 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 1367 người với mật độ 6,38 người/km². Đô thị này có cự ly km so với Santander.