Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bunopithecus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tham khảo: clean up, replaced: [[Thể loại:Hylobatidae → [[Thể loại:Họ Vượn using AWB |
|||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
==Các loài== |
==Các loài== |
||
Trước đây chi này gồm 2 loài là ''[[Bunopithecus sericus]]'' (đã tuyệt chủng) và ''[[Bunopithecus hoolock]]''. Tuy nhiên, sau này các nhà khoa học đã tách B. hoolock thành chi ''[[Hoolock]]'' với 2 loại riêng rẽ. |
|||
Chi này gồm các loài: |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 07:14, ngày 13 tháng 3 năm 2014
Bunopithecus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Middle Pleistocene | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Hylobatidae |
Chi (genus) | Bunopithecus Matthew & Granger, 1923[1] |
Loài điển hình | |
Bunopithecus sericus Matthew and Granger, 1923 (a fossil species). | |
Các loài | |
†Bunopithecus sericus | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hoolock Haimoff et al., 1984 [nomen nudum]. |
Bunopithecus là một chi động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Primates. Chi này được Matthew and Granger miêu tả năm 1923.[1] Loài điển hình của chi này là Bunopithecus sericus Matthew and Granger, 1923 (a fossil species).
Các loài
Trước đây chi này gồm 2 loài là Bunopithecus sericus (đã tuyệt chủng) và Bunopithecus hoolock. Tuy nhiên, sau này các nhà khoa học đã tách B. hoolock thành chi Hoolock với 2 loại riêng rẽ.
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Bunopithecus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.