Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Machairodus”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{italictitle}}
{{taxobox
{{taxobox
| name = ''Machairodus''
| name = ''Machairodus''
Dòng 15: Dòng 16:
| type_species = ''Machairodus aphanistus''
| type_species = ''Machairodus aphanistus''
| type_species_authority = Kaup, 1832
| type_species_authority = Kaup, 1832
| subdivision_ranks =
| subdivision_ranks = loài
| subdivision =
| subdivision =
*''Machairodus africanus''
*''[[Machairodus africanus]]''
*''Machairodus alberdiae''
*''[[Machairodus alberdiae]]''
*''Machairodus aphanistus''
*''[[Machairodus aphanistus]]''
*''Machairodus catocopis''
*''[[Machairodus catocopis]]''
}}
}}


'''''Machairodus''''' là chi một [[machairodont]] tuyệt chủng của mèo [[Châu Âu]], [[Châu Â]], [[Châu Phi]], [[Bắc Mỹ]] răng kiếm [[Miocen]] được coi là đã sống trong khoảng thời gian từ 12 triệu đến 200 năm trước tại và. Chúng là loài thú kế tục duy nhất được biết của.
'''''Machairodus''''' là một chi [[machairodont]] tuyệt chủng của mèo [[Châu Âu]], [[Châu Â]], [[Châu Phi]], [[Bắc Mỹ]] răng kiếm [[Miocen]] được coi là đã sống trong khoảng thời gian từ 12 triệu đến 200 năm trước tại và. Chúng là loài thú kế tục duy nhất được biết của.


==Chú thích==
[[ca:Machairodus]]
{{Tham khảo|2}}
[[de:Machairodus]]

[[en:Machairodus]]
==Tham khảo==
[[es:Machairodus]]
{{wikispecies}}
[[fa:دندان‌خنجری]]
[[fr:Machairodus]]
[[Thể loại:Machairodus| ]]
[[Thể loại:Họ Mèo]]
[[it:Machairodus]]
[[ja:マカイロドゥス]]
[[ka:მაქაიროდი]]
[[kk:Махайрод]]
[[lt:Machairodus]]
[[pl:Machairodus]]
[[pt:Machairodus]]
[[ru:Махайроды]]
[[sv:Machairodus]]
[[zh:短劍劍齒虎]]

Phiên bản lúc 05:58, ngày 2 tháng 4 năm 2014

Machairodus
Thời điểm hóa thạch: Miocene - Pleistocene 11.6–0.126 triệu năm trước đây
Machairodus giganteus.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Felidae
Phân họ (subfamilia)Machairodontinae
Chi (genus)Machairodus
Kaup, 1833
Loài điển hình
Machairodus aphanistus
Kaup, 1832
loài

Machairodus là một chi machairodont tuyệt chủng của mèo Châu Âu, Châu Â, Châu Phi, Bắc Mỹ răng kiếm Miocen được coi là đã sống trong khoảng thời gian từ 12 triệu đến 200 năm trước tại và. Chúng là loài thú kế tục duy nhất được biết của.

Chú thích

Tham khảo