Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Petraeomyrtus punicea”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa bài về sinh vật. |
→Liên kết ngoài: clean up, replaced: được miêu tả → được mô tả using AWB |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
[[Thể loại:Petraeomyrtus]] |
[[Thể loại:Petraeomyrtus]] |
||
[[Thể loại:Thực vật được |
[[Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1999]] |
Phiên bản lúc 14:18, ngày 25 tháng 4 năm 2014
Petraeomyrtus punicea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Petraeomyrtus |
Loài (species) | P. punicea |
Danh pháp hai phần | |
Petraeomyrtus punicea (Byrnes) Craven, 1999 |
Petraeomyrtus punicea là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Byrnes) Craven miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Petraeomyrtus punicea”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Petraeomyrtus punicea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Petraeomyrtus punicea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Petraeomyrtus punicea”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)