Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cabagan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes |
n General Fixes |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
seal = available | |
seal = available | |
||
region = [[Cagayan Valley|Cagayan Valley (Vùng II)]] | |
region = [[Cagayan Valley|Cagayan Valley (Vùng II)]] | |
||
province = [[Isabela (tỉnh)|Isabela |
province = [[Isabela (tỉnh)|Isabela]] | |
||
pop2007 = 43.562 | |
pop2007 = 43.562 | |
||
barangays = 26 | |
barangays = 26 | |
||
districts = [[Đơn vị bầu cử lập pháp của Isabela# |
districts = [[Đơn vị bầu cử lập pháp của Isabela#1st District|1st District, Isabela]] | |
||
class = hạng 2; nông thôn | |
class = hạng 2; nông thôn | |
||
areakm2 = 430,40 | |
areakm2 = 430,40 | |
Phiên bản lúc 08:13, ngày 7 tháng 10 năm 2014
Đô thị Cabagan | |
---|---|
Vị trí | |
Bản đồ Isabela với vị trí của Cabagan. | |
Chính quyền | |
Vùng | Cagayan Valley (Vùng II) |
Tỉnh | Isabela |
Huyện | 1st District, Isabela |
Các Barangay | 26 |
Cấp: | hạng 2; nông thôn |
Thị trưởng | Christopher A. Mamauag |
Số liệu thống kê | |
Diện tích | 430,40 km² |
Dân số
Tổng |
43.562 |
Cabagan là một đô thị hạng 2 ở tỉnh Isabela. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 43.562 người trong 7.250 hộ.
Các đơn vị hành chính
Cabagan được chia ra 26 barangay.
|
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Mã địa lý chuẩn Philipin
- 1995 Philippine Census Information
- Thông tin điều tra dân số năm 2000 của Philipin
- Thông tin điều tra dân số năm 2007 của Philipin
- Municipality of Cabagan