Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1862 Apollo”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → , [[Thể loại:Tiểu hành tinh được đặt tên theo thần thoại Hy Lạp → [[Thể loại:Tiểu hành tinh được đặt theo tên trong thần thoại Hy Lạp using AWB
Dòng 27: Dòng 27:
| albedo=0.21 [http://cdsads.u-strasbg.fr/cgi-bin/bib_query?1989AJ.....97.1211V]
| albedo=0.21 [http://cdsads.u-strasbg.fr/cgi-bin/bib_query?1989AJ.....97.1211V]
| single_temperature=~222 [[kelvin|K]]}}
| single_temperature=~222 [[kelvin|K]]}}
'''1862 Apollo''' ({{IPAc-en|icon|ə|ˈ|p|ɒ|l|oʊ}}) là một [[tiểu hành tinh kiểu Q]], được phát hiện bởi [[Karl Reinmuth]] năm 1932, nhưng bị mất dấu và được phát hiện trở lại vào năm [[1973]]. Nó được đặt theo tên vị thần Hy Lạp [[Apollo]].
'''1862 Apollo''' ({{IPAc-en|icon|ə|ˈ|p|ɒ|l|oʊ}}) là một [[tiểu hành tinh kiểu Q]], được phát hiện bởi [[Karl Reinmuth]] năm 1932, nhưng bị mất dấu và được phát hiện trở lại vào năm [[1973]]. Nó được đặt theo tên vị thần Hy Lạp [[Apollo]].


==Đọc thêm==
==Đọc thêm==
Dòng 45: Dòng 45:
[[Thể loại:Q-type asteroids]]
[[Thể loại:Q-type asteroids]]
[[Thể loại:Binary asteroids]]
[[Thể loại:Binary asteroids]]
[[Thể loại:Tiểu hành tinh được đặt tên theo thần thoại Hy Lạp]]
[[Thể loại:Tiểu hành tinh được đặt theo tên trong thần thoại Hy Lạp]]
[[Thể loại:Được phát hiện bởi Karl Wilhelm Reinmuth]]
[[Thể loại:Được phát hiện bởi Karl Wilhelm Reinmuth]]
[[Thể loại:Earth-crosser asteroids]]
[[Thể loại:Earth-crosser asteroids]]
[[Thể loại:Thiên thể phát hiện năm 1932]]
[[Thể loại:Thiên thể phát hiện năm 1932]]
[[Thể loại:Tiểu hành tinh băng qua Trái Đất]]
[[Thể loại:Tiểu hành tinh băng qua Trái Đất]]
[[Thể loại:Tiểu hành tinh được đặt theo tên trong thần thoại Hy Lạp]]
[[Thể loại:Hệ tiểu hành tinh đôi]]
[[Thể loại:Hệ tiểu hành tinh đôi]]

Phiên bản lúc 06:50, ngày 11 tháng 2 năm 2015

1862 Apollo
Khám phá
Khám phá bởiKarl Reinmuth
Ngày phát hiện24 tháng 4, 1932
Tên định danh
Đặt tên theo
Apollo
1932 HA
Apollo Apollo
Venus-crosser asteroid,
Mars-crosser asteroid
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 16 tháng 11, 2005 (JD 2453700.5)
Cận điểm quỹ đạo96.850 Gm (0.647 AU)
Viễn điểm quỹ đạo343.216 Gm (2.294 AU)
220.033 Gm (1.471 AU)
Độ lệch tâm0.560
651.543 d (1.78 a)
22.50 km/s
38.337°
Độ nghiêng quỹ đạo6.355°
35.777°
285.784°
Đặc trưng vật lý
Kích thước1.7 km
Khối lượng5.1×1012? kg
Mật độ trung bình
2.0? g/cm³
0.0005? m/s²
0.0009? km/s
0.1277265 d (3.065436 h)
Suất phản chiếu0.21 [1]
Nhiệt độ~222 K
Kiểu phổ
Q
16.25

1862 Apollo (/[invalid input: 'icon']əˈpɒl/) là một tiểu hành tinh kiểu Q, được phát hiện bởi Karl Reinmuth năm 1932, nhưng bị mất dấu và được phát hiện trở lại vào năm 1973. Nó được đặt theo tên vị thần Hy Lạp Apollo.

Đọc thêm

  • Durech, J.; Vokrouhlický, D.; Kaasalainen, M.; Weissman, P.; Lowry, S. C.; Beshore, E.; Higgins, D.; Krugly, Y. N.; Shevchenko, V. G. (tháng 9 năm 2008). “New photometric observations of asteroids (1862) Apollo and (25143) Itokawa – an analysis of YORP effect” (PDF). Astronomy and Astrophysics. 488 (1): 345–350. Bibcode:2008A&A...488..345D. doi:10.1051/0004-6361:200809663.

Tham khảo

Liên kết ngoài