Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giga-”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes |
n →Liên kết ngoài: AlphamaEditor, General Fixes |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
* [http://www.bipm.org BIPM website] |
* [http://www.bipm.org BIPM website] |
||
{{Tiền tố SI}} |
{{Tiền tố SI}} |
||
{{sơ khai}} |
|||
[[Thể loại:Tiền tố SI]] |
[[Thể loại:Tiền tố SI]] |
Phiên bản lúc 18:32, ngày 17 tháng 4 năm 2015
Giga (viết tắt G) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 109 hay 1.000.000.000 lần.
Độ lớn này được công nhận từ năm 1960, theo tiếng Hy Lạp nghĩa là khổng lồ.
Trong tin học, ví dụ viết liền trước byte hoặc bit, độ lớn này còn mang nghĩa 230 = 10243 = 1.073.741.824.
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tiền tố | Quetta | Ronna | Yotta | Zetta | Exa | Peta | Tera | Giga | Mega | Kilo | Hecto | Deca | Ø | Deci | Centi | Mili | Micro | Nano | Pico | Femto | Atto | Zepto | Yocto | Ronto | Quecto |
Kí hiệu | Q | R | Y | Z | E | P | T | G | M | k | h | da | Ø | d | c | m | µ | n | p | f | a | z | y | r | q |
Giá trị | 1030 | 1027 | 1024 | 1021 | 1018 | 1015 | 1012 | 109 | 106 | 103 | 102 | 101 | 100 | 10-1 | 10-2 | 10-3 | 10-6 | 10-9 | 10-12 | 10-15 | 10-18 | 10-21 | 10-24 | 10-27 | 10-30 |