Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xanthidae”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: ArthropodaArthropoda, AnimaliaAnimalia, CrustaceaCrustacea, Malacostraca →... using AWB
Dòng 2: Dòng 2:
| image = Atauro crab.jpg
| image = Atauro crab.jpg
| image_caption = ''[[Cua mặt quỷ]]''
| image_caption = ''[[Cua mặt quỷ]]''
| regnum = [[Animalia]]
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Arthropoda]]
| phylum = [[Động vật Chân khớp|Arthropoda]]
| subphylum = [[Crustacea]]
| subphylum = [[Động vật giáp xác|Crustacea]]
| classis = [[Malacostraca]]
| classis = [[Lớp Giáp mềm|Malacostraca]]
| ordo = [[Decapoda]]
| ordo = [[Decapoda]]
| infraordo = [[Crab|Brachyura]]
| infraordo = [[Crab|Brachyura]]

Phiên bản lúc 07:11, ngày 25 tháng 7 năm 2015

Xanthidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Liên họ (superfamilia)Xanthoidea
Họ (familia)Xanthidae
Macleay, 1838 [1]
Subfamilies

Cua bùn hay cua sỏi (Danh pháp khoa học: Xanthidae) là một họ cua, chúng được biết đến là có chứa các độc tố và không bị phân hủy khi nấu ăn cũng tương tự như độc tố của cá nóc, họ cua này cũng là vật chủ chứa nhiều vi khuẩn độc hại ở trên nó.

Phân loài

Tham khảo

  1. ^ Xanthidae (TSN 98748) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ Jose Christopher E. Mendoza & Danièle Guinot (2011). “Revision of the genus Glyptoxanthus A. Milne-Edwards, 1879, and establishment of Glyptoxanthinae nov. subfam. (Crustacea: Decapoda: Brachyura: Xanthidae)” (PDF excerpt). Zootaxa. 3015: 29–51.