Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hajdúböszörmény”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up using AWB |
|||
Dòng 70: | Dòng 70: | ||
|website = |
|website = |
||
|footnotes = |
|footnotes = |
||
}} |
}} |
||
'''Hajdúböszörmény''' là một [[thành phố của Hungary|thành phố]] thuộc hạt [[Hạt Hajdú-Bihar|Hajdú-Bihar]], [[Hungary]]. Thành phố này có diện tích 370,78 km², dân số năm 2010 là 31636 người,<ref>{{chú thích web | url=http://www.ksh.hu/docs/hun/hnk/Helysegnevkonyv_adattar_2010.xls |title=Helysegnevkonyv adattar 2010|accessdate= |
'''Hajdúböszörmény''' là một [[thành phố của Hungary|thành phố]] thuộc hạt [[Hạt Hajdú-Bihar|Hajdú-Bihar]], [[Hungary]]. Thành phố này có diện tích 370,78 km², dân số năm 2010 là 31636 người,<ref>{{chú thích web | url=http://www.ksh.hu/docs/hun/hnk/Helysegnevkonyv_adattar_2010.xls |title=Helysegnevkonyv adattar 2010|accessdate=ngày 10 tháng 8 năm 2012}}</ref> mật độ 85 người/km². |
||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Phiên bản lúc 07:33, ngày 14 tháng 9 năm 2015
Hajdúböszörmény | |
---|---|
— Thành phố — | |
Quốc gia | Hungary |
Hạt | Hajdú-Bihar |
Tiểu vùng | Hajdúböszörményi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 370,78 km2 (143,16 mi2) |
Dân số (2010) | |
• Tổng cộng | 31.636 |
• Mật độ | 85/km2 (220/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
4220 | |
Mã điện thoại | 52 |
Thành phố kết nghĩa | Valea lui Mihai, Salonta, Harkány |
Hajdúböszörmény là một thành phố thuộc hạt Hajdú-Bihar, Hungary. Thành phố này có diện tích 370,78 km², dân số năm 2010 là 31636 người,[1] mật độ 85 người/km².
Tham khảo
- ^ “Helysegnevkonyv adattar 2010”. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012.