Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Karakax”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Di chuyển 10 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q1207811 Addbot |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
||
|name = Karakax |
|name = Karakax |
||
|native_name |
|native_name = قاراقاش ناھىيىسى<br>墨玉县 |
||
|settlement_type = [[Huyện (Trung Quốc)|Huyện]] |
|settlement_type = [[Huyện (Trung Quốc)|Huyện]] |
||
|image_skyline = |
|image_skyline = |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
|subdivision_name2 = [[Hotan]] |
|subdivision_name2 = [[Hotan]] |
||
|area_total_km2 = 25667 |
|area_total_km2 = 25667 |
||
|tổng dân số |
|tổng dân số = 420.000 (2002) |
||
|mật độ dso km2 |
|mật độ dso km2 = 16,4 |
||
|latNS = |
|latNS = |
||
|latd = |
|latd = |
Phiên bản lúc 06:27, ngày 29 tháng 7 năm 2016
Karakax قاراقاش ناھىيىسى 墨玉县 | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí tại Tân Cương (đỏ) | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Khu tự trị | Tân Cương |
Địa khu | Hotan |
Thủ phủ | Karakash |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 25.667 km2 (9,910 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 420,000 (2.002) |
• Mật độ | 16,4/km2 (42/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 848100 |
Mã điện thoại | 903 |
Karakax hay Qaraqash (tiếng Trung: 墨玉县; bính âm: Mòyù Xiàn, Hán Việt: Mặc ngọc huyện; Uyghur: قاراقاش ناھىيىسى, ULY: Qaraqash Nahiyisi, UPNY: K̡arak̡ax Nah̡iyisi?)[1] là một huyện của địa khu Hotan, khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc.
- Khách Lạp Tạp Thập 喀拉卡什镇
|
|
Tham khảo
- ^ chính tả chính thức là "Karakax" theo Zhōngguó dìmínglù 中国地名录 (Bắc Kinh, Zhōngguó dìtú chūbǎnshè 中国地图出版社 1997); ISBN 7-5031-1718-4; p. 312.
Liên kết ngoài
- Trang thông tin chính thức (tiếng Trung)