Khác biệt giữa bản sửa đổi của “China Southern Airlines”
n robot Thêm: ar:خطوط جنوب الصين الجوية |
|||
Dòng 168: | Dòng 168: | ||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
[[Thể loại:Hãng hàng không Trung Quốc]] |
[[Thể loại:Hãng hàng không Trung Quốc]] |
||
{{Liên kết bài chất lượng tốt|zh}} |
|||
[[ar:خطوط جنوب الصين الجوية]] |
[[ar:خطوط جنوب الصين الجوية]] |
Phiên bản lúc 14:23, ngày 5 tháng 12 năm 2010
China Southern Airlines 中国南方航空公司 Trung Quốc Nam phương Hàng không Công ty | ||||
---|---|---|---|---|
Tập tin:China Southern logo.png | ||||
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 1991 | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh | |||
Điểm dừng quan trọng | Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương Sân bay quốc tế Urumqi Diwopu Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên | |||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX | Sky Pearl Club | |||
Liên minh | SkyTeam (gia nhập cuối năm 2007) | |||
Công ty mẹ | China Southern Airlines Co., Ltd. | |||
Số máy bay | 262 (+81 đang đặt mua) cả vận tải hàng hóa | |||
Điểm đến | 121 | |||
Trụ sở chính | Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc | |||
Trang web | http://www.cs-air.com |
China Southern Airlines (中国南方航空公司) (Công ty Hàng không Nam Phương Trung Quốc) là một hãng hàng không có trụ sở tại Quảng Châu, tỉnh Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Hãng hoạt động trên các tuyến nội địa và quốc tế[1], đây là hãng hàng không lớn nhất về quy mô đội tàu bay châu Á và là hãng lớn nhất Trung Quốc về số lượng khách vận chuyển.[2]
Trung tâm hoạt động chính của hãng tại sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu và sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh, với các thành phố trọng điểm khác tại sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương, sân bay quốc tế Urumqi Diwopu, sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến, sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán, sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu và sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên. [cần dẫn nguồn]
China Southern Airlines đã được IATA cấp chứng chứng nhận IOSA (Kiểm tra An toàn Vận hành IATA) do đã hãng có hoạt động đảm bảo an toàn.[3]
Đội tàu bay
Hãng hàng không Phương Nam Trung Quốc có các tàu bay sau đến thời điểm tháng 3 năm 2007:
Tàu bay | Tổng | Số khách | Ghi chú |
---|---|---|---|
Airbus A300-600R | 6 | ||
Airbus A319-100 | 27 (15 đơn hàng) |
126 (126) | |
Airbus A320-200 | 49 (15 đơn hàng) |
155 (155) | |
Airbus A321-200 | 17 (28 đơn hàng) |
194 (194) | |
Airbus A330-200 | 4 (2 đơn hàng) |
251 (30/221) | |
Airbus A330-300 | (8 đơn hàng) | Đưa vào phục vụ: 2008 | |
Airbus A380-800 | (5 đơn hàng) | Đưa vào phục vụ: 2008 | |
Antonov An-24B | 4 | ||
Antonov An-24RV | 7 | ||
ATR 72-500 | 5 | ||
Boeing 737-300 | 24 | 145 (145) | |
Boeing 737-300QC | 5 | ||
Boeing 737-500 | 2 | 132 (132) | |
Boeing 737-700 | 23 (8 đơn hàng) |
124 (12/112) | |
Boeing 737-800 | 31 (18 đơn hàng) |
155 (14/141) 157 (16/141) 168(168) |
|
Boeing 747-400F | 2 | China Southern Cargo | |
Boeing 757-200 | 25 | 200 (8/192) | |
Boeing 777-200 | 4 | 292 (18/65/209) 380 (24/356) |
|
Boeing 777-200ER | 6 | ||
Boeing 787-8 | (10 orders) | Đưa vào phục vụ: 2008 | |
Harbin Embraer ERJ 145 | 6 | 50 (50) | |
McDonnell Douglas MD-82 | 15 | ||
McDonnell Douglas MD-90-30 | 13 | ||
Cessna Caravan 675 | 1 | ||
Tupolev Tu-154M | 1 |
Đến tháng 3 2007, đội tàu bay của hãng có tuổi trung bình 7 năm[4]
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về China Southern Airlines. |
- ^ Flight International 3 tháng 4 năm 2007
- ^ Trang web của hãng hàng không Nam Phương Trung Quốc, bằng chữ Trung
- ^ IATA
- ^ China Southern Airlines Fleet Age