Boeing 757
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Boeing 757 | |
---|---|
![]() Air Italy Boeing 757-200 | |
Kiểu | Airliner |
Hãng sản xuất | Boeing Commercial Airplanes |
Chuyến bay đầu tiên | 1982-02-19 |
Được giới thiệu | 1983-01-01 with Eastern Air Lines |
Tình trạng | vẫn đang hoạt động |
Khách hàng đầu tiên | American Airlines (141) |
Chi phí máy bay | 757-200 $65.000.000 (2002) 757-300 $80.000.000 (2002) |
Boeing 757 là một máy bay cánh cố định vận chuyển hành khách tầm ngắn và trung Hoa Kỳ do hãng Boeing Commercial Airplanes chế tạo. Máy bay Boeing 757 đã được hai hãng Eastern Air Lines và British Airways làm khách hàng sử dụng đầu tiên để thay thế Boeing 727 và đã đi vào hoạt động năm 1983. Việc sản xuất máy bay 757 đã kết thúc vào ngày 28 tháng 10 năm 2004 sau khi đã có 1050 chiếc loại này đã được chế tạo. Chiếc cuối cùng đã được giao cho hãng Shanghai Airlines vào ngày 28 tháng 11 năm 2005. Tính đến tháng 7 năm 2007, có tổng cộng 1019 chiếc Boeing 757 vẫn còn hoạt động.[1]
Mục lục
Giao hàng máy bay Boeing 757[sửa | sửa mã nguồn]
Các đơn hàng[sửa | sửa mã nguồn]
2003 | 2002 | 2001 | 2000 | 1999 | 1998 | 1997 | 1996 | 1995 | 1994 | 1993 | 1992 | 1991 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | 0 | 37 | 43 | 18 | 50 | 44 | 59 | 13 | 12 | 33 | 35 | 50 |
1990 | 1989 | 1988 | 1987 | 1986 | 1985 | 1984 | 1983 | 1982 | 1981 | 1980 | 1979 | 1978 |
95 | 166 | 148 | 46 | 13 | 45 | 2 | 26 | 2 | 3 | 64 | 0 | 38 |
Giao hàng[sửa | sửa mã nguồn]
2005 | 2004 | 2003 | 2002 | 2001 | 2000 | 1999 | 1998 | 1997 | 1996 | 1995 | 1994 | 1993 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 11 | 14 | 29 | 45 | 45 | 67 | 54 | 46 | 42 | 43 | 69 | 71 |
1992 | 1991 | 1990 | 1989 | 1988 | 1987 | 1986 | 1985 | 1984 | 1983 | 1982 | 1981 | 1980 |
99 | 80 | 77 | 51 | 48 | 40 | 35 | 36 | 18 | 25 | 2 | 0 | 0 |
Các thông số kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]
757-200 | 757-200F | 757-300 | |
---|---|---|---|
Số lượng phi công | Hai | ||
Số khách | 200 (2 hạng) 234 (1 hạng) |
N/A | 243 (2 hạng) 289 (1 hạng) |
Chiều dài | 47,32 m (155 ft 3 in) | 54,47 m (178 ft 7 in) | |
Wheelbase | 18,29 m (60 ft) | 22,35 m (73 ft 4 in) | |
Sải cánh | 38.05 m (124 ft 10 in) | ||
Góc cụp cánh | 25° | ||
Wing Aspect Ratio | 7,8 | ||
Chiều cao | 13.56 m (44 ft 6 in) | ||
Chiều rộng cabin | 3.54 m (11 ft 7 in) | ||
Chiều dài cabin | 36.09 m (118 ft 5 in) | 43.21 m (141 ft 8 in) | |
Trọng lượng cất cánh tối đa | 115.680 kg (255.000 lb) |
123.600 kg (272.500 lb) | |
Tốc độ bay tiết kiệm xăn | .80 Mach (530 mph, 458 knots, 850 km/h at 35.000 ft cruise altitude) | ||
Tầm xa, tải | 7.222 km (3.900 nm) -200WL: 7.600 km (4.100 nm) |
5.834 km (3.150 nm) | 6.421 km (3.467 nm) |
Nhiên liệu tối đa | 43.490 L (11.489 US gal) | 42.680 L (11.276 US gal) | 43.400 L (11.466 US gal) |
Trần bay dịch vụ | 12.800 m (42.000 ft) | ||
Động cơ (2×) | Rolls-Royce RB211, Pratt & Whitney PW2037, PW2040, hoặc PW2043 turbofan engines rated at 36.600 lbf (163 kN) to 43.500 lbf (193 kN) thrust each |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Boeing 757. |
|