Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trực tràng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.5) (robot Thêm: ga:Reicteam |
|||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
[[Category:Hệ |
[[Category:Hệ tiêu hoá]] |
||
[[Category:Xương chậu]] |
|||
[[af:Rektum]] |
[[af:Rektum]] |
Phiên bản lúc 22:34, ngày 22 tháng 1 năm 2011
Trực tràng | |
---|---|
Anatomy of the anus and rectum | |
Posterior aspect of rectum exposed by removing lower part of sacrum and coccyx | |
Chi tiết | |
Tiền thân | Hindgut |
Động mạch | superior rectal artery (first two-thirds of rectum), middle rectal artery (last third of rectum) |
Tĩnh mạch | superior rectal veins, middle rectal veins |
Dây thần kinh | inferior anal nerves, inferior mesenteric ganglia[1] |
Bạch huyết | inferior mesenteric lymph nodes, pararectal lymph nodes, internal iliac lymph nodes |
Định danh | |
MeSH | D012007 |
TA | A05.7.04.001 |
FMA | 14544 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Trực tràng (tiếng Anh: rectum, trong tiếng Latin rectum intestinum, có nghĩa là đoạn ruột thẳng) là đoạn cuối của ruột già gần như thẳng ở các động vật có vú, và ruột ở một số loài khác, nằm ngay trước hậu môn. Trực tràng ở người dài khoảng 11 cm đến 15 cm[2]. Kích cỡ của nó giống với đại tràng hình sigma ở đoạn đầu, nhưng ở đoạn cuối nó giãn ra tạo thành các bóng trực tràng.