Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1000 đồng (tiền Việt)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
tạo trang
 
xem thêm
Dòng 23: Dòng 23:


== Xem thêm ==
== Xem thêm ==
* [[Đồng (đơn vị tiền tệ)]]

*[[Tiền polymer tại Việt Nam]]
*[[Tiền Việt Nam]]
* [[500.000 đồng (tiền Việt)]]
* [[100.000 đồng (tiền Việt)]]
* [[200.000 đồng (tiền Việt)]]
* [[50.000 đồng (tiền Việt)]]
* [[20.000 đồng (tiền Việt)]]
* [[10.000 đồng (tiền Việt)]]
* [[5000 đồng (tiền Việt)]]
* [[2000 đồng (tiền Việt)]]
* [[500 đồng (tiền Việt)]]
* [[200 đồng (tiền Việt)]]
* [[100 đồng (tiền Việt)]]
== Tham khảo ==
== Tham khảo ==

Phiên bản lúc 13:41, ngày 30 tháng 7 năm 2019

Đồng tiền mệnh giá 1000 (hai nghìn) đồng, tiền Việt Nam, hiện đang lưu hành, là tờ tiền có mệnh giá lớn thứ 9 trong hệ thống tiền tệ, được phát hành 20/10/1989 (số in trên các đồng tiền phổ biến là 1988 là năm sản xuất).[1]

Thông tin

Mệnh giá Kích thước Màu chủ đạo Miêu tả Phát hành
Mặt trước Mặt sau Loại giấy
1000 ₫ 134mm x 65mm. Màu xanh, vàng Hồ Chí Minh Cảnh khai thác gỗ[1] Cotton 1988

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b “TIỀN ĐANG LƯU HÀNH, Ngân hàng nhà nước Việt Nam”. sbv.gov.vn. Chú thích có tham số trống không rõ: |dead-url= (trợ giúp)