Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Nga khóa X (1921–1922)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (2) using AWB
n clean up, replaced: {{age → {{Tuổi (8) using AWB
Dòng 11: Dòng 11:
| 16/3/1921
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
| {{Tuổi in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
|-
! scope="row" | {{sortname|Lev|Kamenev}}<br>(1883–1936)
! scope="row" | {{sortname|Lev|Kamenev}}<br>(1883–1936)
| 16/3/1921
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
| {{Tuổi in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Lenin}}<br>(1870–1924)
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Lenin}}<br>(1870–1924)
| 16/3/1921
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
| {{Tuổi in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 16/3/1921
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
| {{Tuổi in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
|-
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
| 16/3/1921
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
| {{Tuổi in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|}
|}
==Ủy viên dự khuyết==
==Ủy viên dự khuyết==
Dòng 44: Dòng 44:
| 16/3/1921
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
| {{Tuổi in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 16/3/1921
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
| {{Tuổi in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 16/3/1921
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
| {{Tuổi in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|}
|}
==Tham khảo==
==Tham khảo==
Dòng 61: Dòng 61:
==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==
{{Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô}}
{{Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô}}

{{sơ khai}}


[[Thể loại:Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô]]
[[Thể loại:Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô]]

Phiên bản lúc 16:11, ngày 21 tháng 8 năm 2020

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Nga khóa X (1921-1922) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks) khóa X được tổ chức ngày 16/3/1921.

Ủy viên chính thức

Thành viên chính thức
Tên
(sinh – mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian
Zinoviev, GrigoriyGrigoriy Zinoviev
(1883–1938)
16/3/1921 3/4/1922 1 năm, 18 ngày
Kamenev, LevLev Kamenev
(1883–1936)
16/3/1921 3/4/1922 1 năm, 18 ngày
Lenin, VladimirVladimir Lenin
(1870–1924)
16/3/1921 3/4/1922 1 năm, 18 ngày
Stalin, JosephJoseph Stalin
(1878–1953)
16/3/1921 3/4/1922 1 năm, 18 ngày
Trotsky, LeonLeon Trotsky
(1879–1940)
16/3/1921 3/4/1922 1 năm, 18 ngày

Ủy viên dự khuyết

Dự khuyết
Tên
(sinh – mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian
Bukharin, NikolaiNikolai Bukharin
(1888–1938)
16/3/1921 3/4/1922 1 năm, 18 ngày
Kalinin, MikhailMikhail Kalinin
(1875–1946)
16/3/1921 3/4/1922 1 năm, 18 ngày
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov
(1890–1986)
16/3/1921 3/4/1922 1 năm, 18 ngày

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài