Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chaville”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm pms:Chaville; sửa cách trình bày |
n r2.6.4) (Bot: Thêm sk:Chaville |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
[[ro:Chaville]] |
[[ro:Chaville]] |
||
[[ru:Шавиль]] |
[[ru:Шавиль]] |
||
[[sk:Chaville]] |
|||
[[sr:Шавил]] |
[[sr:Шавил]] |
||
[[uk:Шавіль]] |
[[uk:Шавіль]] |
Phiên bản lúc 21:33, ngày 30 tháng 3 năm 2012
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Île-de-France |
Tỉnh | Hauts-de-Seine |
Quận | Arrondissement de Boulogne-Billancourt |
Tổng | Canton de Chaville |
Thống kê | |
Độ cao | [chuyển đổi: số không hợp lệ] (bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 92022/ 92370 |
Chaville là một thị trấn trong vùng hành chính Île-de-France, thuộc tỉnh (département) Hauts-de-Seine. Tọa độ địa lí của thị trấn là 48° 48' vĩ độ bắc, 02° 12' kinh độ đông. Thị trấn có diện tích 3,55 km², dân số vào thời điểm 1999 Zählung là 17.966 người; mật độ dân số là 5.061 người/km².
Thông tin nhân khẩu
1946 | 1954 | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
13 226 | 14 508 | 16 787 | 17 476 | 19 086 | 17 914 | 17 784 | 17 966 |
Các thành phố kết nghĩa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chaville. |