Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Lùi lại thủ công Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{chú thích trong bài}} |
{{chú thích trong bài}} |
||
'''Ki-lô-mét vuông''', ký hiệu ''' |
'''Ki-lô-mét vuông''', ký hiệu '''km²''', là một đơn vị đo [[diện tích]]. Trong hệ [[SI]], là diện tích của một hình vuông có cạnh [[chiều dài]] 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI. |
||
Một km² tương đương với: |
Một km² tương đương với: |
||
* Diện tích của một hình vuông các cạnh có [[chiều dài]] 1 [[kilômét]]. |
* Diện tích của một hình vuông các cạnh có [[chiều dài]] 1 [[kilômét]]. |
||
* 1 000 m² |
* 1 000 000 m² |
||
* 100 hecta |
* 100 hecta |
||
* 0,386 102 [[dặm vuông Anh|dặm vuông]] (thường) |
* 0,386 102 [[dặm vuông Anh|dặm vuông]] (thường) |
Phiên bản lúc 04:01, ngày 12 tháng 10 năm 2021
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
Một km² tương đương với:
- Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.
- 1 000 000 m²
- 100 hecta
- 0,386 102 dặm vuông (thường)
- 247.105 381 mẫu Anh
Ngược lại:
- 1 m² = 0,000 001 km²
- 1 hecta = 0,01 km²
- 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
- 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²