Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}
'''Ki-lô-mét vuông''', ký hiệu '''hm²''', là một đơn vị đo [[diện tích]]. Trong hệ [[SI]], là diện tích của một hình vuông có cạnh [[chiều dài]] 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
'''Ki-lô-mét vuông''', ký hiệu '''km²''', là một đơn vị đo [[diện tích]]. Trong hệ [[SI]], là diện tích của một hình vuông có cạnh [[chiều dài]] 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.


Một km² tương đương với:
Một km² tương đương với:
* Diện tích của một hình vuông các cạnh có [[chiều dài]] 1 [[kilômét]].
* Diện tích của một hình vuông các cạnh có [[chiều dài]] 1 [[kilômét]].
* 1 000 m²
* 1 000 000
* 100 hecta
* 100 hecta
* 0,386 102 [[dặm vuông Anh|dặm vuông]] (thường)
* 0,386 102 [[dặm vuông Anh|dặm vuông]] (thường)

Phiên bản lúc 04:01, ngày 12 tháng 10 năm 2021

Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.

Một km² tương đương với:

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²

Tham khảo