Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gävle”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm be:Горад Еўле |
n r2.7.3) (Bot: Thêm ko:예블레; sửa cách trình bày |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
}} |
}} |
||
'''Gävle''' {{IPA-sv|ˈjɛːvlə|}} là một thành phố [[Thụy Điển]]. Thành phố thuộc [[hạt của Thụy Điển|hạt]] [[Hạt Gävleborg|Gävleborg]]. Thành phố là thủ phủ [[đô thị Gävle]] và [[hạt Gävleborg]]. [[Thành phố có diện tích km2, dân số là 68.700 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 của Thụy Điển. Đây là thành phố cổ nhất ở [[Norrland]], trở thành thành phố năm 1446. |
'''Gävle''' {{IPA-sv|ˈjɛːvlə|}} là một thành phố [[Thụy Điển]]. Thành phố thuộc [[hạt của Thụy Điển|hạt]] [[Hạt Gävleborg|Gävleborg]]. Thành phố là thủ phủ [[đô thị Gävle]] và [[hạt Gävleborg]]. [[Thành phố có diện tích km2, dân số là 68.700 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 của Thụy Điển. Đây là thành phố cổ nhất ở [[Norrland]], trở thành thành phố năm 1446. |
||
==Tham khảo== |
== Tham khảo == |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{30 thành phố đông dân nhất Thụy Điển}} |
{{30 thành phố đông dân nhất Thụy Điển}} |
||
[[Thể loại:Thành phố Thụy Điển]] |
[[Thể loại:Thành phố Thụy Điển]] |
||
Dòng 53: | Dòng 54: | ||
[[fy:Gävle]] |
[[fy:Gävle]] |
||
[[gl:Gävle]] |
[[gl:Gävle]] |
||
[[ko:예블레]] |
|||
[[hr:Gävle]] |
[[hr:Gävle]] |
||
[[is:Gävle]] |
[[is:Gävle]] |
Phiên bản lúc 18:10, ngày 25 tháng 5 năm 2012
Gävle | |
---|---|
Gävle - Phố cổ | |
Tọa độ: 60°40′B 17°10′Đ / 60,667°B 17,167°Đ | |
Quốc gia | Thụy Điển |
Tỉnh | Gästrikland |
Hạt | Hạt Gävleborg |
Đô thị | Đô thị Gävle |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 41,79 km2 (1,614 mi2) |
Dân số (2005)[1] | |
• Tổng cộng | 68,700 |
• Mật độ | 1.644/km2 (4,260/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 80x xx |
Mã điện thoại | 026 |
Thành phố kết nghĩa | vô giá trị |
Gävle [ˈjɛːvlə] là một thành phố Thụy Điển. Thành phố thuộc hạt Gävleborg. Thành phố là thủ phủ đô thị Gävle và hạt Gävleborg. [[Thành phố có diện tích km2, dân số là 68.700 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 của Thụy Điển. Đây là thành phố cổ nhất ở Norrland, trở thành thành phố năm 1446.
Tham khảo
- ^ a b “Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km2 2000 och 2005” (xls) (bằng tiếng Swedish). Statistics Sweden. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2009.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)