Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Roncadelle”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm de:Roncadelle |
n r2.7.3) (Bot: Thêm ro:Roncadelle |
||
Dòng 119: | Dòng 119: | ||
[[pl:Roncadelle]] |
[[pl:Roncadelle]] |
||
[[pt:Roncadelle]] |
[[pt:Roncadelle]] |
||
[[ro:Roncadelle]] |
|||
[[ru:Ронкаделле]] |
[[ru:Ронкаделле]] |
||
[[tl:Roncadelle]] |
[[tl:Roncadelle]] |
Phiên bản lúc 20:54, ngày 6 tháng 8 năm 2012
Roncadelle Roncadelle | |
---|---|
Tọa độ: 45°32′B 10°9′Đ / 45,533°B 10,15°Đ | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lombardia |
Tỉnh | Brescia |
Thủ phủ | Roncadelle |
• Mật độ | 847/km2 (2,190/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 25030 |
Mã điện thoại | 030 |
Thành phố kết nghĩa | Zavidovići |
Mã ISTAT | 017165 |
Mã hành chính | H525 |
Thánh bổn mạng | San Bernardino |
Ngày lễ | 20 tháng 5 |
Trang web | http://www.comune.roncadelle.bs.it/ |
Roncadelle là một đô thị thuộc tỉnh Brescia trong vùng Lombardia ở Ý. Đô thị này có diện tích 9 kilômét vuông, dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 là 8611 người. Đô thị này giáp với các đô thị sau: Brescia, Castegnato, Castel Mella, Gussago, Torbole Casaglia, Travagliato.