Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ruginești”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm it, nl, pt, ro, uk; sửa en |
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web (2) |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
}} |
}} |
||
'''Ruginesti''' là một [[Xã của Romania|xã]] thuộc hạt [[Vrancea (hạt)|Vrancea]], [[Romania]]. Dân số thời điểm năm 2002 là 4455 người.<ref>{{ |
'''Ruginesti''' là một [[Xã của Romania|xã]] thuộc hạt [[Vrancea (hạt)|Vrancea]], [[Romania]]. Dân số thời điểm năm 2002 là 4455 người.<ref>{{chú thích web|url=http://www.statoids.com/yro.html|title=Communes of Romania|accessdate=2012-6-14}}</ref> |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
Dòng 50: | Dòng 50: | ||
== Xem thêm == |
== Xem thêm == |
||
*{{ |
*{{chú thích web|publisher=[[National Geospatial-Intelligence Agency]]|title= Geonames Database|url=http://geonames.nga.mil/ggmagaz/ |accessdate=2011-05-11}} |
||
{{Sơ khai Romania}} |
{{Sơ khai Romania}} |
||
Phiên bản lúc 19:30, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Ruginesti | |
---|---|
— Xã — | |
Location in Romania | |
Quốc gia | Romania |
Hạt | Vrancea |
Thủ phủ | Ruginești |
Dân số (2002) | |
• Tổng cộng | 4.455 người |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 627295 |
Ruginesti là một xã thuộc hạt Vrancea, Romania. Dân số thời điểm năm 2002 là 4455 người.[1]
Tham khảo
- ^ “Communes of Romania”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Xem thêm
- “Geonames Database”. National Geospatial-Intelligence Agency. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.