Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Sunda”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm kv:Сунда кыв |
n r2.7.3) (Bot: Thêm ar:اللغات السوندية; sửa it:Lingua sundanese |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
[[Thể loại:Người Sunda]] |
[[Thể loại:Người Sunda]] |
||
[[ar:اللغات السوندية]] |
|||
[[an:Idioma sundanés]] |
[[an:Idioma sundanés]] |
||
[[id:Bahasa Sunda]] |
[[id:Bahasa Sunda]] |
||
Dòng 45: | Dòng 46: | ||
[[hi:सुन्दा भाषा]] |
[[hi:सुन्दा भाषा]] |
||
[[hr:Sundski jezik]] |
[[hr:Sundski jezik]] |
||
[[it:Lingua |
[[it:Lingua sundanese]] |
||
[[ka:სუნდური ენა]] |
[[ka:სუნდური ენა]] |
||
[[kv:Сунда кыв]] |
[[kv:Сунда кыв]] |
Phiên bản lúc 13:48, ngày 11 tháng 12 năm 2012
Tiếng Sunda | |
---|---|
Basa Sunda | |
Sử dụng tại | Indonesia |
Khu vực | Jawa Barat, Banten, Jakarta, một vài nơi ở tây Jawa Tengah |
Tổng số người nói | 27 triệu người |
Phân loại | Nam Đảo |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Jawa Barat |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | su |
ISO 639-2 | sun |
ISO 639-3 | sun |
Tiếng Sunda (Basa Sunda) là ngôn ngữ của khoảng 27 triệu dân từ 1/3 của tây Java và khoảng 15% dân số Indonesia.
Ngôn ngữ này được phân loại nằm trong nhánh phía Tây của nhóm Malay-Polynesia trong hệ ngôn ngữ Nam Đảo và có nhiều phương ngữ dựa trên các nhóm dân ở:
Priangan, chiếm phần lớn diện tích của Sunda, là phương ngữ chính của tiếng Sunda được dạy ở bậc tiểu học cho đến trung học phổ thông (tương đương với lớp 9).