Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ossen”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm zh:奥桑 (上比利尼斯省) |
n cosmetic change, replaced: {{Infobox French commune → {{Bảng thông tin thành phố Pháp using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng thông tin thành phố Pháp |
|||
{{Infobox French commune |
|||
|name = Ossen |
|name = Ossen |
||
|image = Ossen.JPG |
|image = Ossen.JPG |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
'''Ossen''' là một [[thị trấn của Pháp|thị trấn]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Hautes-Pyrénées]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Midi-Pyrénées]] tây nam nước [[Pháp]]. Đô thị này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 508 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. |
'''Ossen''' là một [[thị trấn của Pháp|thị trấn]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Hautes-Pyrénées]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Midi-Pyrénées]] tây nam nước [[Pháp]]. Đô thị này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 508 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. |
||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Phiên bản lúc 10:05, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Ossen | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Hautes-Pyrénées |
Quận | Huyện Argelès-Gazost |
Tổng | Tổng Lourdes-Ouest |
Thống kê | |
Độ cao | 430–1.418 m (1.411–4.652 ft) (bình quân 508 m (1.667 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 6,91 km2 (2,67 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 168 (1999) |
- Mật độ | 24/km2 (62/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 65343/ 65100 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Ossen là một thị trấn thuộc tỉnh Hautes-Pyrénées trong vùng Midi-Pyrénées tây nam nước Pháp. Đô thị này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 508 mét trên mực nước biển.
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ossen. |