Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ
    Bộ thủ (thể loại Chữ Hán)
    竹(⺮) (Trúc) (Mễ) 糸(糹/纟) (Mịch) 缶 (Phẫu) 网(罒/罓) (Võng) 羊 (Dương) 羽 (Vũ) 老 (Lão) 而 (Nhi) 耒 (Lỗi) 耳 (Nhĩ) 聿 (Duật) 肉 (Nhục) 臣 (Thần) 自 (Tự) 至 (Chí) 臼 (Cữu)…
    11 kB (1.240 từ) - 05:44, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ Khang Hi
    Bộ thủ Khang Hi (thể loại Chữ Hán)
    chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng…
    65 kB (337 từ) - 04:22, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Phở
    Phở (thể loại Phát minh của Việt Nam)
    cuốn tự điển Việt như Tự điển Việt - Bồ - La của Alexandre de Rhodes xuất bản năm 1651 không có từ "phở". Tự điển Huỳnh Tịnh Của (1895), Tự điển Genibrel (1898)…
    49 kB (6.166 từ) - 03:15, ngày 12 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Vương Chiêu Quân
    Vương Chiêu Quân (thể loại Điển tích văn học)
    Quân tên thật là Tường (薔, 牆, 檣 hoặc 嬙), tự là Chiêu Quân (昭君), cũng trong Hậu Hán thư lại nói "tên Chiêu Quân, tự là Tường", người ở quận Nam (南郡; nay là…
    43 kB (4.541 từ) - 16:57, ngày 19 tháng 3 năm 2024
  • Đạo giáo (thể loại Triết học cổ điển Trung Quốc)
    đó đạo này gọi tên là Ngũ Đấu Mễ Đạo (đạo 5 đấu gạo), cũng gọi là Mễ Vu (巫) bởi vì đạo này chịu ảnh hưởng nặng nề của Vu giáo (巫教) của dân tộc thiểu…
    74 kB (11.167 từ) - 08:20, ngày 26 tháng 9 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Ateji
    Ateji (đổi hướng từ Đương tự)
    lẫn phần ý nghĩa, một dạng phù hợp ngữ-nghĩa. Một ví dụ điển hình là từ 倶楽部 (kurabu; Hán Việt: Câu lạc bộ) đại diện cho từ "club", chữ 倶 nghĩa là "tất…
    8 kB (1.099 từ) - 05:25, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • Kyōiku kanji (教育漢字 nghĩa đen là "Hán tự giáo dục"), còn được gọi là Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một…
    109 kB (5.231 từ) - 07:01, ngày 8 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Hoàng tử
    Comparative Sociology. 10 (4): 641. doi:10.1163/156913311X590664. Hán thư Đại Việt sử ký toàn thư An Nam chí lược Minh sử Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ…
    167 kB (26.352 từ) - 08:56, ngày 15 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Hậu cung nhà Thanh
    Hậu cung Nhà Thanh (chữ Hán: 清朝後宮; "Thanh triều Hậu cung") là quy định và trật tự của hậu cung dưới thời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ngoài bản…
    193 kB (26.754 từ) - 11:59, ngày 23 tháng 10 năm 2023
  • Thái học (Hán văn: 太學) là học phủ tối cao trong hệ thống giáo dục cổ điển Á Đông, tương tự cao đẳng giáo dục ngày nay. Bắt đầu từ triều Châu đã dựng Thái…
    20 kB (1.684 từ) - 22:49, ngày 24 tháng 11 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Võ Tắc Thiên
    Võ Tắc Thiên (chữ Hán: 武則天, 17 tháng 2, 624 - 16 tháng 12, 705) hay Vũ Tắc Thiên, thường gọi Võ hậu (武后) hoặc Thiên hậu (天后), là một phi tần ở hậu cung…
    263 kB (41.125 từ) - 16:24, ngày 25 tháng 4 năm 2024
  • Bách gia tính (thể loại Văn bản cổ điển Trung Quốc)
    Bách gia tính (chữ Hán: 百家姓, nghĩa là họ của trăm nhà) là một văn bản ghi lại các họ phổ biến của người Trung Quốc. Văn bản này được soạn vào đầu thời…
    18 kB (385 từ) - 12:19, ngày 23 tháng 4 năm 2024
  • Mễ Tư Hàn (chữ Hán: 思翰; tiếng Mãn: ᠮᡳᠰᡥᠠᠨ, chuyển tả: Mishan; 1633 - 1675) là đại thần dưới thời Khang Hi của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ông…
    3 kB (301 từ) - 09:18, ngày 10 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Quan Vũ
    Quan Vũ (thể loại Nhân vật quân sự Thục Hán)
    Quan Vũ (chữ Hán: 關羽, bính âm: Guān Yǔ, 158?–220), hay Quan Công, tự Vân Trường (雲長), là một vị tướng nổi tiếng thời kỳ cuối nhà Đông Hán và thời Tam Quốc…
    135 kB (20.654 từ) - 07:44, ngày 26 tháng 3 năm 2024
  • Sở kiến hành (thể loại Thơ chữ Hán)
    1981, tr. 47. ^ a b Theo Thơ chữ Hán Nguyễn Du, Nhà xuất bản Văn học, 1978, tr. 27-28 & 449-454. ^ Nguyễn Lộc, Từ điển văn học bộ mới, Nhà xuất bản Thế…
    11 kB (943 từ) - 14:38, ngày 25 tháng 2 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Động đất Thiểm Tây 1556
    Động đất Thiểm Tây 1556 (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)
    Động đất Thiểm Tây 1556 (tiếng Trung: 嘉靖大地震; Hán-Việt: Gia Tĩnh đại địa chấn; hay tiếng Trung: 华县大地震; Hán-Việt: Hoa huyện đại địa chấn) xảy ra tại nước Đại…
    17 kB (2.293 từ) - 01:55, ngày 15 tháng 11 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Chu Du
    Chu Du (chữ Hán: 周瑜, bính âm: Zhōu Yú; 175-210), tự Công Cẩn (公瑾), đương thời gọi là Chu Lang (周郎), là danh tướng và khai quốc công thần của nước Đông…
    104 kB (16.591 từ) - 09:40, ngày 28 tháng 2 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Phó Hằng
    Phó Hằng (chữ Hán: 傅恒; tiếng Mãn: ᡶᡠᡥᡝᠩ, Möllendorff: Fu Heng, tiếng Miến Điện: ဖူဟင်း; 1720 - 1770), còn gọi Phú Hằng (富恒), biểu tự Xuân Hòa (春和), Mãn…
    17 kB (2.579 từ) - 15:18, ngày 19 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Hoàng nữ
    Hán: 皇女; tiếng Anh: Imperial Princess), cũng gọi Đế nữ (帝女), là con gái do Hậu phi sinh ra của Hoàng đế các nước Đông Á đồng văn như Trung Quốc, Việt
    274 kB (42.378 từ) - 16:21, ngày 29 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Kế hoàng hậu
    Thanh Cao Tông Kế Hoàng hậu (chữ Hán: 清高宗繼皇后, 11 tháng 3, năm 1718 - 19 tháng 8, năm 1766), Ô Lạt Na Lạp thị, là Hoàng hậu thứ 2 của Thanh Cao Tông Càn…
    135 kB (18.452 từ) - 11:44, ngày 26 tháng 4 năm 2024
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)