Kết quả tìm kiếm
Bạn có thể tạo trang "Hán Việt tự điển/米", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
- Bộ thủ (thể loại Chữ Hán)竹(⺮) (Trúc) 米 (Mễ) 糸(糹/纟) (Mịch) 缶 (Phẫu) 网(罒/罓) (Võng) 羊 (Dương) 羽 (Vũ) 老 (Lão) 而 (Nhi) 耒 (Lỗi) 耳 (Nhĩ) 聿 (Duật) 肉 (Nhục) 臣 (Thần) 自 (Tự) 至 (Chí) 臼 (Cữu)…11 kB (1.240 từ) - 05:44, ngày 3 tháng 4 năm 2024
- Bộ thủ Khang Hi (thể loại Chữ Hán)chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng…65 kB (337 từ) - 04:22, ngày 3 tháng 4 năm 2024
- Phở (thể loại Phát minh của Việt Nam)cuốn tự điển Việt như Tự điển Việt - Bồ - La của Alexandre de Rhodes xuất bản năm 1651 không có từ "phở". Tự điển Huỳnh Tịnh Của (1895), Tự điển Genibrel (1898)…49 kB (6.166 từ) - 03:15, ngày 12 tháng 4 năm 2024
- Vương Chiêu Quân (thể loại Điển tích văn học)Quân tên thật là Tường (薔, 牆, 檣 hoặc 嬙), tự là Chiêu Quân (昭君), cũng trong Hậu Hán thư lại nói "tên Chiêu Quân, tự là Tường", người ở quận Nam (南郡; nay là…43 kB (4.541 từ) - 16:57, ngày 19 tháng 3 năm 2024
- Đạo giáo (thể loại Triết học cổ điển Trung Quốc)đó đạo này gọi tên là Ngũ Đấu Mễ Đạo (đạo 5 đấu gạo), cũng gọi là Mễ Vu (米巫) bởi vì đạo này chịu ảnh hưởng nặng nề của Vu giáo (巫教) của dân tộc thiểu…74 kB (11.167 từ) - 08:20, ngày 26 tháng 9 năm 2023
- Kyōiku kanji (教育漢字 nghĩa đen là "Hán tự giáo dục"), còn được gọi là Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một…109 kB (5.231 từ) - 07:01, ngày 8 tháng 12 năm 2023
- Hoàng tử (đề mục Từ thời Tiên Tần đến Lưỡng Hán)Comparative Sociology. 10 (4): 641. doi:10.1163/156913311X590664. Hán thư Đại Việt sử ký toàn thư An Nam chí lược Minh sử Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ…167 kB (26.352 từ) - 08:56, ngày 15 tháng 1 năm 2024
- Hậu cung nhà Thanh (đề mục Hán phi)Hậu cung Nhà Thanh (chữ Hán: 清朝後宮; "Thanh triều Hậu cung") là quy định và trật tự của hậu cung dưới thời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ngoài bản…193 kB (26.754 từ) - 11:59, ngày 23 tháng 10 năm 2023
- Thái học (Hán văn: 太學) là học phủ tối cao trong hệ thống giáo dục cổ điển Á Đông, tương tự cao đẳng giáo dục ngày nay. Bắt đầu từ triều Châu đã dựng Thái…20 kB (1.684 từ) - 22:49, ngày 24 tháng 11 năm 2023
- Bách gia tính (thể loại Văn bản cổ điển Trung Quốc)Bách gia tính (chữ Hán: 百家姓, nghĩa là họ của trăm nhà) là một văn bản ghi lại các họ phổ biến của người Trung Quốc. Văn bản này được soạn vào đầu thời…18 kB (385 từ) - 12:19, ngày 23 tháng 4 năm 2024
- Mễ Tư Hàn (chữ Hán: 米思翰; tiếng Mãn: ᠮᡳᠰᡥᠠᠨ, chuyển tả: Mishan; 1633 - 1675) là đại thần dưới thời Khang Hi của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ông…3 kB (301 từ) - 09:18, ngày 10 tháng 12 năm 2023
- Quan Vũ (thể loại Nhân vật quân sự Thục Hán)Quan Vũ (chữ Hán: 關羽, bính âm: Guān Yǔ, 158?–220), hay Quan Công, tự Vân Trường (雲長), là một vị tướng nổi tiếng thời kỳ cuối nhà Đông Hán và thời Tam Quốc…135 kB (20.654 từ) - 07:44, ngày 26 tháng 3 năm 2024
- Sở kiến hành (thể loại Thơ chữ Hán)1981, tr. 47. ^ a b Theo Thơ chữ Hán Nguyễn Du, Nhà xuất bản Văn học, 1978, tr. 27-28 & 449-454. ^ Nguyễn Lộc, Từ điển văn học bộ mới, Nhà xuất bản Thế…11 kB (943 từ) - 14:38, ngày 25 tháng 2 năm 2024
- Động đất Thiểm Tây 1556 (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)Động đất Thiểm Tây 1556 (tiếng Trung: 嘉靖大地震; Hán-Việt: Gia Tĩnh đại địa chấn; hay tiếng Trung: 华县大地震; Hán-Việt: Hoa huyện đại địa chấn) xảy ra tại nước Đại…17 kB (2.293 từ) - 01:55, ngày 15 tháng 11 năm 2023
- Chu Du (đề mục Tôn, Lưu lo lắng; Chu Du tự tin)Chu Du (chữ Hán: 周瑜, bính âm: Zhōu Yú; 175-210), tự Công Cẩn (公瑾), đương thời gọi là Chu Lang (周郎), là danh tướng và khai quốc công thần của nước Đông…104 kB (16.591 từ) - 09:40, ngày 28 tháng 2 năm 2024
- Hoàng nữ (đề mục Thời kỳ Tiên Tần đến Lưỡng Hán)Hán: 皇女; tiếng Anh: Imperial Princess), cũng gọi Đế nữ (帝女), là con gái do Hậu phi sinh ra của Hoàng đế các nước Đông Á đồng văn như Trung Quốc, Việt…274 kB (42.378 từ) - 16:21, ngày 29 tháng 3 năm 2024
- mễ, mị 敉: mễ, mị 羋: dương, mễ 咪: mễ 眯: mễ, mị 米: mè, mẽ, mễ 麛: mễ Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự mề mẹ mẽ Mè me mệ mê mé mẻ mè mế mễ tây Thứ ghế
- Hán Việt tự điển (1942) của Thiều Chửu 11422Hán Việt tự điển1942Thiều Chửu Cách tra chữ Tổng mục Mục tra chữ 一 丨 丶 丿 乙 亅 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹
- bác cứ đọc đi!” Bác nông dân ung dung bưng bát cơm lên, thong thả đọc: ““谷黄米白饭如霜. ” - “Cốc hoàng mễ bạch phạn như sương” (Thóc vàng, gạo trắng, cơm như