Kyōiku kanji

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Kyōiku kanji (教育漢字 nghĩa đen là "Hán tự giáo dục"), còn được gọi là Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một danh sách gồm 1.026 chữ kanji và các cách đọc liên quan được phát triển và duy trì bởi Bộ Giáo dục Nhật Bản quy định chữ kanji và đọc kanji dạy và học theo từng cấp lớp đối với học sinh Nhật Bản từ lớp 1 đến lớp 6 (tiểu học).

Kyōiku kanji là danh sách nhỏ (1.026 ký tự) trong số 2.136 ký tự của Jōyō kanji (Danh sách các Hán tự thường dùng).

Các phiên bản Kyōiku kanji[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tất cả các jōyō kanji theo hệ thống chỉ mục KKLD của Halpern, với kyōiku kanji được tô màu theo cấp lớp.

Danh sách theo các lớp[sửa | sửa mã nguồn]

Lớp 1 (80 kanji)[sửa | sửa mã nguồn]

# Kanji Số nét Hán Việt On'yomi Kun'yomi
1 1 nhất ichi, itsu hito-tsu
2 2 nhị ni, ji futa-tsu
3 3 tam san mit-tsu
4 5 tứ shi yot-tsu, yon
5 4 ngũ go itsu-tsu
6 4 lục roku mut-tsu
7 2 thất shichi nana-tsu, nana
8 2 bát hachi yat-tsu
9 2 cửu ku, kyū kokono-tsu
10 2 thâp
11 6 bách hyaku momo
12 3 thiên sen chi
13 3 thượng ue
14 3 hạ ka, ge shita, shimo, moto
15 5 tả sa hidari
16 5 hữu u, yū migi
17 4 trung chū, jū naka
18 3 đại dai, tai ō-kii, ō
19 3 tiểu shō chii-sai, ko, o
20 4 nguyệt gatsu, getsu tsuki
21 4 nhật nichi, jitsu hi, ka
22 6 niên nen toshi
23 6 tảo sō, sa haya-i
24 4 mộc moku, boku ki
25 8 lâm rin hayashi
26 3 sơn san yama
27 3 xuyên sen kawa
28 3 thổ to, do tsuchi
29 8 không sora, a-ku, kara
30 5 điền den da, ta
31 4 thiên ten ame, ama
32 5 sinh sei, shō i-kiru, u-mu, nama
33 7 hoa ka hana
34 9 thảo kusa
35 6 trùng chū mushi
36 4 khuyển ken inu
37 2 nhân jin, nin hito
38 6 danh mei, myō na
39 3 nữ jo, nyo on'na
40 7 nam dan, nan otoko
41 3 tử shi, su ko
42 5 mục moku me
43 6 nhĩ ji, ni mimi
44 3 khẩu kuchi
45 4 thủ shu te
46 7 túc soku ashi, ta-riru
47 7 kiến ken, gen mi-ru
48 9 âm on ne, oto
49 2 lực riki, ryoku chikara
50 6 khí ki, ke iki
51 4 viên en maru
52 2 nhập nyū hai-ru, i-ru
53 5 xuất shutsu de-ru
54 5 lập ritsu ta-tsu
55 6 hưu kyū yasu-mu
56 6 tiên sen saki
57 3 tịch seki
58 5 bản hon moto
59 4 văn bun, mon fumi
60 6 tự ji aza
61 8 học gaku mana-bu
62 10 hiệu kase
63 7 thôn son mura
64 7 đinh chō machi
65 12 sâm shin mori
66 5 chính sei, shō tada-shii, masa
67 4 thủy sui mizu
68 4 hỏa ka hi
69 5 ngọc gyoku tama
70 4 vương ō kimi
71 5 thạch seki, koku ishi
72 6 trúc chiku take
73 6 mịch shi ito
74 7 bối bai kai
75 7 xa sha kuruma
76 8 kim kin kane, kana
77 8 u ame, ama
78 7 xích seki aka
79 8 thanh sei, shō ao
80 5 bạch haku shiro, shira

Lớp 2 (160 kanji)[sửa | sửa mã nguồn]

# Kanji Nét Hán Việt On Kun
81 13 số kazu
82 6 đa ta oo-i
83 4 thiểu shō suku-nai, suko-shi
84 3 vạn ban, man yorozu
85 5 bán han naka-ba
86 7 hình kei, gyō katachi
87 4 thái ta futo-i
88 11 tế sai hoso-i
89 5 quảng hiro-i
90 8 trường chō naga-i
91 9 điểm ten bochi
92 3 hoàn gan maru
93 6 giao maji-waru
94 6 quang hikari
95 7 giác kaku kado, tsuno, sumi
96 9 kế kei haka-ru
97 8 trực choku, jiki tada-chi, nao-su
98 15 tuyến sen suji
99 5 thỉ shi ya
100 10 nhược jaku yowa-i
101 11 cường kyō tsuyo-i
102 10 cao taka-i
103 6 đồng ona-ji
104 16 thân shin oya
105 5 mẫu bo haha, kā
106 4 phụ fu chichi, tou
107 8 tỉ shi ane
108 5 huynh kei, kyō ani
109 7 đệ tei, dai otōto
110 8 muội mai imōto
111 6 tự ji, shi mizuka-ra
112 4 hữu tomo
113 7 thể tai karada
114 4 mao ke
115 16 đầu atama
116 18 nhan gan kao
117 9 thủ shu kubi
118 4 tâm shin kokoro
119 10 thời ji toki
120 18 diệu
121 12 triêu chō asa
122 9 trú chū hiru
123 8 dạ ya yoru
124 4 phân fun, bun wa-karu
125 11 châu, chu shū
126 9 xuân shun haru
127 10 hạ ka natsu
128 9 thu shū aki
129 5 đông fuyu
130 4 kim kon ima
131 13 tân shin atara-shii, ara-ta
132 5 cổ ko furu-i
133 12 gian kan, ken ma, aida
134 4 phương kata
135 5 bắc hoku kita
136 9 nam nan minami
137 8 đông higashi, azuma
138 西 6 tây sei, sai nishi
139 13 viễn en tō-i
140 7 cận kin chika-i
141 9 tiền zen mae
142 9 hậu go, kō nochi, ushi-ro, ato
143 4 nội nai uchi
144 5 ngoại gai, ge soto, hoka, hazu-su
145 12 trường ba
146 6 địa chi, ji
147 8 quốc koku kuni
148 13 viên en sono
149 7 cốc koku tani
150 11 ya no
151 10 nguyên gen hara
152 7 ri sato
153 5 thị shi ichi
154 8 kinh kyō, kei miyako
155 9 phong kaze
156 11 tuyết setsu yuki
157 12 vân un kumo
158 6 trì chi ike
159 9 hải kai umi
160 8 nham gan iwa
161 9 tinh sei hoshi
162 9 thất shitsu muro
163 4 hộ ko to, be
164 10 gia ka, ke ie
165 6 tự ji tera
166 10 thông tsū tō-ru, kayo-u
167 8 môn mon kado
168 12 đạo michi
169 13 thoại wa hanashi, hana-su
170 7 ngôn gen, gon i-u, koto
171 12 đáp kota-eru
172 7 thanh sei koe
173 14 văn bun, mon ki-ku
174 14 ngữ go kata-ru
175 14 độc doku yo-mu
176 10 thư sho ka-ku
177 10 ki shiru-su
178 10 chỉ shi kami
179 8 họa ga, kaku
180 12 hội kai, e
181 7 đồ zu haka-ru
182 3 công kō, ku
183 11 giáo kyō oshi-eru
184 12 thanh sei hare
185 9 shi omo-u
186 6 khảo kanga-eru
187 8 tri chi shi-ru
188 3 tài sai, zai wazukani, zae
189 11 ri kotowari
190 14 toán san
191 7 tác saku tsuku-ru
192 4 nguyên gen, gan moto
193 9 thực shoku ta-beru, ku-u
194 6 nhục niku
195 10 ba uma, ma
196 4 ngưu gyū ushi
197 11 ngư gyo sakana
198 11 điểu chō tori
199 6 u ha, hane
200 14 minh mei na-ku
201 7 mạch baku mugi
202 6 mễ bei, mai kome
203 9 trà cha, sa
204 6 sắc shoku iro
205 11 hoàng ō ki
206 11 hắc koku kuro
207 7 lai rai ku-ru
208 6 hành kō, gyō i-ku, yu-ku, okona-u
209 10 quy ki kae-ru
210 8 bộ ho, fu, bu aru-ku, ayu-mu
211 7 tẩu sou hashi-ru
212 4 chỉ shi to-maru
213 9 hoạt katsu i-kiru
214 8 điếm ten mise
215 12 mãi bai ka-u
216 7 mại bai u-ru
217 4 ngọ go uma
218 7 khí ki
219 3 cung kyū yumi
220 6 hồi kai mawa-ru
221 6 hội kai, e a-u
222 11 tổ so kumi
223 11 thuyền sen fune
224 8 minh mei aka-rui
225 7 sha yashiro
226 4 thiết setsu ki-ru
227 13 điện den inazuma
228 6 mỗi mai goto
229 6 hợp a-u
230 6 đang, đương a-taru
231 5 đài dai, tai
232 13 lạc, nhạc gaku, raku tano-shii
233 4 công ōyake
234 4 dẫn in hi-ku
235 9 khoa ka
236 14 ca ka uta
237 2 đao katana
238 12 phiên ban
239 5 dụng mochi-iru
240 7 ka nani, nan

Lớp 3 (200 kanji)[sửa | sửa mã nguồn]

# Kanji Nét Hán Việt On Kun
241 2 đinh chō hinoto
242 5 thế sei, se yo
243 6 lưỡng ryō teru, futatsu
244 5 chủ shu nushi, omo
245 9 thừa no-ru
246 4 dư, dữ yo arakaji-me
247 8 sự ji koto
248 5 shi tsuka-eru
249 5 tha ta hoka
250 5 đại dai, tai ka-waru, yo
251 7 trú su-mu
252 使 8 sử shi tsuka-u
253 9 hệ kei kakari, kaka-ru
254 10 bội bai
255 6 toàn zen matta-ku
256 8 cụ gu sona-eru, tsubusa-ni
257 5 sha utsu-su
258 6 liệt retsu
259 7 trợ jo tasu-keru
260 10 miễn ben tsuto-meru
261 11 động ugo-ku
262 12 thắng shō ka-tsu
263 4 hóa ka ba-keru
264 4 khu ku
265 7 yi i iya-su, i-suru
266 5 khú kyo, ko sa-ru
267 4 phản han so-ru
268 8 thủ shu to-ru
269 8 thụ ju u-keru
270 5 hiệu yobina, sake-bu
271 6 hướng mu-kau
272 7 quân kun kimi
273 8 vị mi aji, aji-wau
274 8 mệnh mei inochi
275 8 hòa wa yawa-ragu, nago-yaka
276 9 phẩm hin shina
277 10 viên in
278 11 thương shō
279 11 vấn mon to-u, ton
280 7 phản han saka
281 5 ương ō
282 8 thủy shi haji-meru
283 8 ủy i yuda-neru
284 6 thủ shu mamo-ru
285 6 an an yasu-i
286 8 định tei, jō sada-meru
287 8 thực jitsu mi, mino-ru
288 9 khách kyaku
289 10 cung kyū, gū miya
290 宿 11 túc shuku yado, yado-ru
291 12 hàn kan samu-i
292 7 đối tai, tsui aite, soro-i
293 7 cục kyoku tsubone
294 9 thất oku ya
295 8 ngạn gan kishi
296 10 đảo shima
297 6 châu shū su
298 11 chương chō tobari
299 5 bình hei, byō tai-ra, hira
300 8 hạnh saiwa-i, shiawa-se
301 9 độ do tabi
302 10 khố ko, ku kura
303 10 đình tei niwa
304 6 thức shiki
305 7 dịch yaku
306 9 đãi tai ma-tsu
307 9 cấp kyū iso-gu
308 10 tức soku iki
309 11 ác aku waru-i
310 12 bi hi kana-shii
311 13 tưởng
312 13 ýu i
313 13 cảm kan kan-jiru
314 8 sở sho tokoro
315 5 đả da u-tsu
316 7 đầu na-geru
317 9 thập shū hiro-u
318 9 trì ji mo-tsu
319 9 chỉ shi yubi, sa-su
320 8 phóng hana-su
321 16 chỉnh sei totono-eru
322 10 lữ ryo tabi
323 11 tộc zoku
324 8 tích seki, shaku mukashi
325 9 chiếu shō
326 12 thử sho atsu-i
327 13 âm an kura-i
328 6 khúc kyoku ma-garu
329 6 hữu a-ru
330 8 phục fuku
331 12 kỳ ki
332 8 bản han, ban ita
333 9 trụ chū hashira
334 10 căn kon ne
335 12 thực shoku u-eru
336 13 nghiệp gyō
337 14 dạng sama
338 15 hoành ō yoko
339 16 kiều kyō hashi
340 6 thứ ji tsugi, tsu-gu
341 12 xỉ shi ha
342 6 tỉ shi shi-nu
343 5 băng hyō kōri
344 7 quyết ketsu ki-meru
345 8 du yu abura
346 8 ba ha nami
347 8 chú chū soso-gu
348 8 vịnh ei oyo-gu
349 9 dương
350 10 lưu ryū naga-reru
351 10 tiêu shō ki-eru, ke-su
352 11 thâm shin fuka-i
353 12 ôn on atata-kai
354 12 cảng minato
355 12 hồ ko mizu'umi
356 12 thang yu
357 13 Hán kan
358 9 thán tan sumi
359 8 vật butsu, motsu mono
360 11 cầu kyū tama
361 5 do yū, yu yoshi
362 5 thân shin mō-su
363 9 giới kai
364 9 điền hata, hatake
365 10 bệnh byō yamai
366 9 phát hatsu
367 12 đăng tō, to nobo-ru
368 5 hi kawa
369 5 mãnh bei sara
370 9 tương ai
371 9 huyện ken ka-keru
372 10 trước shin ma
373 12 trác chaku ki-ru, tsu-ku
374 12 đoản tan mijika-i
375 9 nghiên ken to-gu
376 5 lễ rei
377 9 thần shin, jin kami
378 11 tế sai matsu-ri
379 13 phúc fuku
380 9 miễu byō
381 7 cứu kyū kiwa-meru
382 11 chương shō
383 12 đồng warabe
384 11 địch teki fue
385 11 đệ dai
386 12 bút hitsu fude
387 12 đẳng hito-shii
388 15 tương hako
389 9 cấp kyū
390 11 trung shū o-waru, o-eru
391 14 lục ryoku midori
392 14 luyện ren ne-ru
393 6 dương hitsuji
394 9 mỹ bi utsuku-shii
395 11 tập shū nara-u
396 8 giả sha mono
397 8 dục iku soda-tsu
398 8 khổ ku kuru-shii, niga-i
399 10 ka ni
400 12 lạc raku o-chiru, o-tosu
401 12 diệp ha
402 16 dược yaku kusuri
403 6 huyết ketsu chi
404 8 biểu hyō omote, arawa-su
405 13 thi shi uta
406 調 15 điệu chō shira-beru
407 15 đàm dan
408 7 đậu tō, zu mame
409 9 phụ fu ma-keru, o-u
410 10 khởi ki o-kiru
411 13 lộ ro ji
412 7 thân shin mi
413 11 chuyển ten koro-bu
414 12 khinh kei karu-i
415 13 nông
416 7 phản hen kae-su
417 9 truy tsui o-u
418 9 tống oku-ru
419 10 tốc soku haya-i
420 11 tiến shin susu-mu
421 12 du aso-bu
422 12 vận un hako-bu
423 11 bộ bu
424 11 đô to, tsu miyako
425 10 phối hai kuba-ru
426 10 tửu shu sake, saka
427 9 trọng jū, chō omo-i, kasa-neru
428 13 thiết tetsu kurogane
429 14 ngân gin shirogane
430 12 khai kai hira-ku, a-ku
431 10 viện in
432 12 dương hi
433 12 giai kai kizahashi
434 12 tập shū atsu-maru
435 9 diện men omote, tsura
436 18 đề dai
437 12 ẩm in no-mu
438 16 quán kan tate
439 14 dịch eki
440 14 tị bi hana

Lớp 4 (200 kanji)[sửa | sửa mã nguồn]

# Kanji Nét Hán Việt On Kun
441 4 bất fu, bu
442 6 tranh araso-u
443 5 phụ fu tsu-ku
444 5 lệnh rei
445 5 i
446 6 trọng chū naka
447 6 chuyển den tsuta-eru
448 7 vị i kurai
449 7 đê tei hiku-i
450 8 lệ rei tato-eru
451 便 9 tiện ben, bin tayo-ri
452 9 tín shin
453 10 thương kura
454 10 hậu
455 10 shaku ka-riru
456 11 đình tei to-maru, to-meru
457 11 kiện ken suko-yaka
458 11 trắc soku kawa
459 13 động hatara-ku
460 15 ức oku
461 6 triệu chō kiza-shi
462 7 nhi ji, ni ko
463 6 cộng kyō tomo
464 7 binh hei, hyō tsuwamono
465 8 điển ten
466 7 lãnh rei tsume-tai, hi-eru, sa-meru
467 7 sho hatsu, haji-me
468 7 biệt betsu waka-reru
469 7 lợi ri
470 8 loát satsu su-ru
471 11 phụ fuku
472 5 công
473 5 gia ka kuwa-eru
474 7 nỗ do tsuto-meru
475 7 lao negira-u
476 9 dũng isa-mu
477 5 bao tsutsu-mu
478 8 tốt sotsu
479 8 hiệp kyō
480 9 đơn, đan tan
481 12 bác haku
482 6 ấn in shirushi
483 8 tham san mai-ru
484 5 sử shi
485 5 shi
486 6 các kaku ono-ono
487 7 cáo koku tsu-geru
488 8 chu shū mawa-ri
489 11 xướng shō tona-eru
490 12 hỉ ki yoroko-bu
491 15 khí ki utsuwa
492 7 vi i kako-u
493 8 cố ko kata-maru
494 9 hình kei kata
495 11 đường
496 13 diêm en shio
497 3 shi
498 9 biến hen ka-waru
499 4 phu fu fū bu otto
500 5 thất shitsu ushina-u
501 6 hảo su-ku, kono-mu
502 8 quý ki
503 10 tôn son mago
504 7 hoàn kan
505 8 quan kan
506 10 hại gai
507 14 sát satsu
508 11 xào su
509 10 sai sa
510 7 hi ki mare
511 10 tịch seki
512 10 đái, đới tai obi
513 8 để tei soko
514 8 phủ fu
515 11 khang
516 9 kiện ken ta-teru
517 8 kính kei
518 10 đồ to
519 11 đắc toku e-ru
520 5 tất hitsu kanara-zu
521 8 niệm nen
522 13 ái ai
523 6 thành sei na-ru
524 13 chiến sen ikusa, tataka-u
525 7 chiết setsu o-ru
526 10 cử kyo a-geru
527 7 cải kai arata-meru
528 11 cứu kyū suku-u
529 11 bại hai yabu-reru
530 12 tán san chi-ru
531 10 liệu ryō
532 14 kỳ ki hata
533 9 tạc saku
534 12 cảnh kei
535 12 tối sai mo, motto-mo
536 11 vọng nozo-mu
537 5 vị mi ima-da
538 5 mạt matsu sue
539 5 trát satsu fuda
540 7 tài zai
541 7 thúc soku taba, tsuka
542 8 tùng shō matsu
543 8 quả ka ha-tasu
544 9 vinh ei saka-eru
545 10 án an
546 10 mai bai ume
547 11 giới kai
548 12 cực kyoku kiwa-meru
549 15 tiêu hyō
550 16 ki hata
551 4 khiếm ketsu ka-keru
552 14 lịch reki
553 10 tàn zan noko-ru
554 10 sát satsu koro-su
555 8 độc doku
556 4 thị shi uji
557 5 dân min tami
558 7 cầu kyū moto-mu
559 8 trị chi, ji osa-meru, nao-ru
560 8 pháp
561 8 khấp kyū na-ku
562 9 thiển sen asa-i
563 10 dục yoku a-biru
564 11 thanh sei, shō kiyo-raka
565 12 mãn man mi-chiru
566 14 ngư ryō, gyo asa-ru
567 6 đăng hi
568 12 mu, bu na-i
569 12 nhiên zen, nen shika-shi
570 12 thiêu shō ya-ku
571 13 chiếu shō te-rasu
572 15 nhiệt netsu atsu-i
573 8 mục boku maki
574 10 đặc toku
575 11 sản san u-mu
576 8 đích teki mato
577 9 tỉnh shō, sei habu-ku
578 9 trúc shuku iwa-u
579 11 phiếu hyō
580 14 chủng shu tane
581 16 tích seki tsu-mu
582 20 cạnh kyō kiso-u
583 10 tiếu shō wara-u
584 14 quản kan kuda
585 13 tiết setsu fushi
586 10 phấn fun ko, kona
587 9 ki
588 9 ước yaku
589 12 kết ketsu musu-bu, yu-u
590 12 cấp kyū tama-u
591 13 tục zoku tsuzu-ku
592 13 trí chi o-ku
593 6 lão o-iru
594 9 vị i
595 10 mạch myaku
596 13 trường chō harawata
597 7 thần shin
598 10 hàng
599 7 lương ryō yo-i
600 7 nghệ gei
601 8 nha ga me
602 8 anh ei
603 11 thái sai na
604 12 nhai gai machi
605 6 y i koromo
606 9 yếu i-ru
607 12 giác kaku obo-eru, sa-meru
608 18 quan kan mi-ru
609 10 huấn kun
610 13 thí shi kokoro-miru, tame-su
611 14 thuyết setsu to-ku
612 15 khóa ka
613 20 nghị gi
614 12 tượng zō, shō
615 11 hóa ka
616 12 trữ cho ta-meru
617 12 phí hi tsui-yasu
618 15 thưởng shō
619 9 quân gun
620 15 luân rin wa
621 13 từ ji kotoba, ya-meru
622 5 biên hen ata-ri
623 10 liên ren tsu-reru, tsura-neru
624 12 đạt tatsu tachi
625 15 tuyển sen era-bu
626 10 quận gun
627 12 lượng ryō
628 16 lục roku
629 19 kính kyō kagami
630 14 quan kan seki
631 11 lục riku
632 12 đội tai
633 14 tịnh sei shizu-ka
634 12 thuận jun
635 19 nguyện gan nega-u
636 18 loại rui
637 9 phi hi to-bu
638 12 phạn han meshi
639 15 dưỡng yashina-u
640 18 nghiệm ken

Lớp 5 (185 kanji)[sửa | sửa mã nguồn]

# Kanji Nét Hán Việt On Kun
641 3 cửu kyū hisa
642 4 Phật futsu, butsu hotoke
643 6 giả ka, ke kari
644 6 kiện ken
645 6 nhiệm nin maka-seru
646 7 tự ji ni-ru
647 7 yo ama-ru
648 8 value ka atai
649 9 preserve ho tamo-tsu
650 10 discipline shū osa-meru
651 10 straw bag hyō tawara
652 10 individual ko
653 12 provide bi sona-eru
654 14 statue
655 6 again sai, sa futata-bi
656 5 publish kan
657 7 judge han waka-ru
658 8 control sei
659 8 ticket ken
660 9 rule soku notto-ru
661 8 effect ki-ku
662 11 duty mu tsuto-meru
663 13 energy sei ikio-i
664 9 thick atsu-i
665 5 phrase ku
666 5 possible ka
667 12 manage ei itona-mu
668 6 cause in yo-ru
669 6 association dan, ton
670 5 pressure atsu
671 6 exist zai a-ru
672 7 level kin
673 11 foundation ki moto-zuku
674 12 report muku-iru
675 14 boundary kyō sakai
676 13 grave bo haka
677 14 increase ma-su, fu-eru
678 13 dream mu yume
679 8 wife sai tsuma
680 11 lady fu
681 10 contain
682 11 approach ki yo-ru
683 12 abundant fu tomi
684 15 guide michibi-ku
685 8 reside kyo i-ru
686 12 belong zoku
687 5 linen fu nuno
688 10 expert shi
689 11 normal tsune
690 13 tree trunk kan miki
691 7 preface jo
692 5 valve ben
693 11 stretch chō ha-ru
694 8 journey ō
695 12 recovery fuku
696 14 virtue toku
697 7 intention shi kokorozashi
698 7 respond ō
699 7 cheerful kai kokoroyo-i
700 8 gender sei, shō saga
701 10 grace on
702 11 feelings nasa-ke
703 14 condition tai
704 14 accustomed kan na-reru
705 8 acquiesce shō, jō uketamawa-ru
706 7 skill gi waza
707 8 beckon shō mane-ku
708 11 instruct ju sazu-keru
709 11 pick sai to-ru
710 11 contact setsu tsu-gu
711 12 propose tei sa-geru
712 13 loss son soko-neru
713 4 support shi sasa-eru
714 9 politics sei matsurigoto
715 9 circumstances ko yue
716 15 enemy teki kataki
717 11 decline, refuse dan kotowa-ru
718 5 old times kyū
719 8 easy eki yasa-shii
720 15 outburst aba-ku
721 7 clause kudari
722 8 branch shi eda
723 9 investigate sa
724 10 status kaku
725 10 cherry ō sakura
726 12 examine ken
727 14 construct kama-eru
728 8 military bu, mu
729 4 compare hi kura-beru
730 5 eternity ei naga-i
731 8 stream ka kawa
732 11 fluid eki
733 11 mix kon ma-zeru
734 12 decrease gen he-ru
735 12 measure soku haka-ru
736 13 standard jun
737 14 perform en
738 15 undefiled ketsu isagiyo-i
739 7 disaster sai wazawa-i
740 16 burn nen mo-eru
741 8 printing block han
742 5 crime han oka-su
743 7 form
744 9 alone doku hito-ri
745 11 rate ritsu, sotsu hiki-iru
746 11 appear gen arawa-reru
747 10 detain ryū, ru todo-maru
748 11 abbreviation ryaku
749 10 benefit eki
750 11 eyeball gan me
751 10 rend ha yabu-ru
752 15 certain kaku tashi-ka
753 5 indicate shi shime-su
754 9 ancestor so
755 13 prohibition kin
756 11 shift i utsu-ru
757 12 extent tei hodo
758 12 tax zei
759 16 fabricate chiku kizu-ku
760 14 refined sei
761 10 elementary su, so moto
762 11 manage kei, kyō he-ru
763 12 relationship su-beru
764 12 discontinue zetsu ta-tsu
765 綿 14 cotton men wata
766 14 whole
767 15 compile hen a-mu
768 17 exploits seki
769 18 weave shiki o-ru
770 13 guilt zai tsumi
771 13 flock gun mu-reru
772 13 righteousness gi
773 10 till tagaya-su
774 18 employment shoku
775 8 fertilizer hi ko-yasu
776 10 ability
777 16 entertain kyō oko-su
778 6 tongue zetsu shita
779 8 cottage sha
780 11 art jutsu sube
781 16 defense ei
782 14 manufacture sei
783 14 duplicate fuku
784 11 rule ki
785 13 untie ge, kai to-ku
786 11 establish setsu mou-keru
787 11 permit kyo yuru-su
788 12 evidence shō akashi
789 12 evaluate hyō
790 17 lecture
791 17 apologize sha ayama-ru
792 19 discriminating shiki
793 20 safeguard go mamo-ru
794 13 bountiful yuta-ka
795 10 wealth zai
796 11 poor hin mazu-shii
797 11 blame seki se-meru
798 12 lend tai ka-su
799 貿 12 trade
800 12 congratulations ga
801 13 resources shi
802 15 approve san
803 15 quality shitsu
804 16 transport yu
805 8 mention jutsu no-beru
806 9 astray mei mayo-u
807 退 9 retreat tai shirizo-ku
808 9 inverted gyaku saka-rau
809 10 create tsuku-ru
810 12 pass, exceed ka sugi-ru
811 14 suitable teki
812 14 acid san
813 13 mineral
814 14 copper
815 14 coin sen zeni
816 7 resist fuse-gu
817 9 limit gen kagi-ru
818 11 precipitous ken kewa-shii
819 14 occasion sai kiwa
820 14 miscellaneous zatsu
821 8 negative hi ara-zu
822 13 deposit yo azu-keru
823 14 territory ryō
824 18 amount gaku hitai
825 13 domesticate shi ka-u

Lớp 6 (181 kanji)[sửa | sửa mã nguồn]

# Kanji Nét Hán Việt On Kun
826 8 row hei nami, nara-bu
827 7 chaos ran mida-reru
828 8 milk nyū chichi
829 3 deceased na-kunaru
830 4 kindness jin
831 8 offer kyō, ku tomo
832 10 actor hai
833 10 value chi atai
834 13 wound shō kizu
835 17 superior yasa-shii
836 10 political party
837 5 counter for books satsu
838 5 dispose sho
839 8 engrave koku kiza-mu
840 12 divide katsu wa-ru
841 12 create tsuku-ru
842 15 drama geki
843 12 diligence kin tsuto-meru
844 6 dangerous ki abu-nai
845 7 egg ran tamago
846 17 strict gen kibi-shii
847 4 obtain shū osa-meru
848 6 queen kō, gō kisaki
849 7 negate hi ina, iya
850 6 suck kyū su-u
851 8 call ko yo-bu
852 12 virtue zen yo-i
853 7 quandary kon koma-ru
854 8 droop sui ta-reru
855 9 castle shiro
856 11 range iki
857 9 play music kana-deru
858 16 stirred up fun furu-u
859 姿 9 shape shi sugata
860 6 suppose son
861 7 filial piety
862 6 home taku ie
863 6 eaves u
864 8 religion shū
865 8 mid-air chū
866 8 treasure takara
867 9 proclaim sen notama-u
868 11 secrecy mitsu
869 3 measurement sun
870 9 specialty sen moppa-ra
871 10 shoot sha i-ru
872 10 leader shō
873 12 revered son tōto-bu
874 12 concerning shū tsu-ku
875 4 measure of length shaku
876 8 deliver kai todo-ku
877 10 expand ten
878 14 stratum
879 3 self ko onore
880 9 scroll kan maki
881 13 curtain maku, baku
882 3 dry kan ho-su
883 5 infancy osana-i
884 5 government office chō
885 10 sit za suwa-ru
886 8 prolong en no-basu
887 9 rhythm ritsu
888 10 obey shitaga-u
889 7 forget wasu-reru
890 8 loyalty chū
891 16 constitution ken
892 7 ego ga ware
893 7 criticism hi
894 8 shouldering tan nina-u
895 8 worship hai oga-mu
896 8 broaden kaku hiro-geru
897 11 discard sha su-teru
898 11 look for, search tan saga-su
899 11 infer sui
900 12 brandish ki
901 16 maneuver ayatsu-ru
902 12 respect kei uyama-u
903 9 reflect ei utsu-ru
904 12 nightfall ban
905 13 warmth dan atata-kai
906 14 livelihood bo ku-rasu
907 10 melodious hoga-raka
908 6 desk ki tsukue
909 8 sheet of... mai
910 9 dye sen so-meru
911 10 stocks shu kabu
912 12 rod
913 14 imitation mo, bo
914 15 rights ken
915 16 trees ju ki
916 11 longing yoku ho-shii
917 9 steps dan
918 沿 8 run alongside en so-u
919 9 fountain sen izumi
920 9 wash sen ara-u
921 9 sect ha
922 11 settle sai su-mu
923 13 source gen minamoto
924 15 tide chō shio
925 16 violent geki hage-shii
926 6 ashes kai hai
927 15 ripen juku u-reru
928 4 one-sided hen kata
929 10 corps han
930 11 uncommon i koto-naru
931 14 doubt gi utaga-u
932 12 pain tsū ita-i
933 9 emperor kō, ō
934 11 prosper sei mo-ru
935 13 alliance mei
936 9 watch over kan
937 9 sand sa, sha suna
938 14 magnet ji
939 7 me shi watakushi, watashi
940 10 secret hi hi-meru
941 14 cereal koku
942 5 hole ketsu ana
943 11 window mado
944 12 muscle kin suji
945 12 scheme saku
946 18 simplicity kan
947 16 sugar
948 7 lineage kei
949 9 crimson beni, kurenai
950 10 settlement osa-meru
951 10 genuine jun
952 13 silk ken kinu
953 16 vertical tate
954 17 shrink shuku chidi-mu
955 13 government office sho
956 11 forthcoming yoku
957 13 holy sei
958 9 lung hai
959 9 back hai se
960 10 chest, breast kyō mune
961 11 brain
962 13 abdomen fuku hara
963 19 entrails
964 18 lookover rin nozo-mu
965 6 climax shi ita-ru
966 8 young jaku waka-i
967 11 renowned cho arawa-su, ichijiru-shii
968 13 foment mu-su
969 15 storehouse kura
970 10 silkworm san kaiko
971 12 masses shū
972 12 judge sai saba-ku
973 12 attire sō, shō yosoo-u
974 13 rear ri ura
975 12 supplement ho ogina-u
976 11 look at shi mi-ru
977 17 perusal ran
978 10 chastise u-tsu
979 11 visit tazu-neru
980 11 translate, reason yaku wake
981 12 term shi kotoba
982 14 document shi
983 14 recognize nin mito-meru
984 15 born tan
985 13 sincerity sei makoto
986 14 mistake go ayama-ru
987 15 argument, discussion ron
988 15 various sho moro
989 19 admonish kei imashi-meru
990 12 precious ki tatto-i
991 13 fare chin
992 15 bequeath i
993 11 mail
994 11 home town kyō
995 10 needle shin hari
996 16 steel hagane
997 11 closed hei shi-meru
998 14 tower kaku
999 10 descend o-riru
1000 10 majesty hei
1001 10 exclude jo, ji nozo-ku
1002 14 hurt shō sawa-ru
1003 18 nan nan muzuka-shii
1004 9 cách kaku kawa
1005 11 đỉnh chō itada-ku
1006 10 cốt kotsu hone

Hán tự trong tên các địa phương (20 kanji)[sửa | sửa mã nguồn]

# Kanji Nét Hán Việt On Kun
1007 9 shi, ji ibara, kusabuki, kaya
1008 12 viện en hime
1009 8 cương oka
1010 15 tích seki kata
1011 7 ki, gi edamichi
1012 14 hùng kuma
1013 9 hương kō, kyō kaori, ka
1014 7 sa tasuke, tasukeru, suke
1015 11 ki saki
1016 11 kì, khi ki saki, kewashii
1017 12 ji, shi shigeru, masu, masumasu
1018 鹿 11 lộc roku shika, ka
1019 15 thằng jō, bin, yō nawa
1020 4 tỉnh sei, shō i, ido
1021 7 xung chū oki, waku
1022 9 lật tochi
1023 8 nại na, dai karanashi
1024 11 ri nashi
1025 6 phản han saka
1026 8 phụ fu oka

Danh sách theo bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Số thứ tự bộ số Hán tự Kanji
1 11 一丁七万三上下不世両並
2 1
3 2 丸主
4 2 久乗
5 3 九乱乳
6 3 予争事
7 3 二五井
8 3 亡交京
9 52 人仁今仏仕他付代令以仮仲件任休会伝似位低住佐体何余作使例供価便係保信修俳俵倉個倍候借値停健側備傷働像億優
10 7 元兄兆先光児党
11 3 入内全
12 7 八公六共兵具典
13 3 円冊再
14 1
15 2 冬冷
16 0
17 1
18 19 刀分切刊列初判別利制刷券刻則前副割創劇
19 14 力功加助努労効勇勉動務勝勢勤
20 1
21 2 化北
22 0
23 2 区医
24 9 十千午半卒協南単博
25 0
26 4 印危卵巻
27 3 厚原厳
28 2 去参
29 5 友反収取受
30 32 口古句可台史右号司各合同名后向君否吸告周味呼命和品員唱商問善喜器
31 10 四回因団困囲図固国園
32 19 土圧在地坂均垂型城域基埼堂報場塩境墓増
33 3 士声売
34 1
35 2 変夏
36 5 夕外多夜夢
37 9 大天太夫央失奈奏奮
38 10 女好妹妻姉始委姿婦媛
39 7 子字存孝季学孫
40 24 宅宇守安完宗官宙定宝実客宣室宮害家容宿寄密富寒察
41 7 寸寺対専射尊導
42 4 小少当営
43 1
44 9 尺局居届屋昼展属層
45 0
46 7 山岐岡岩岸島崎
47 3 川州巣
48 3 工左差
49 1
50 10 市布希師席帯帰帳常幕
51 5 干平年幸幹
52 1
53 11 庁広序底店府度座庫庭康
54 2 延建
55 1
56 1
57 6 弓引弟弱張強
58 0
59 1
60 11 役往径待律後徒従得復徳
61 23 心必志忘応忠快念思急性恩息悪悲情想意愛感態慣憲
62 3 成我戦
63 2 戸所
64 ⼿ 26 手才打批承技投折担招拝拡拾持指挙捨授採探接推提揮損操
65 1
66 12 改放政故救敗教散敬数整敵
67 1
68 1
69 2 断新
70 4 方旅族旗
71 0
72 21 日旧早明易昔星映春昨昭時晩景晴暑暖暗暮暴曜
73 3 曲書最
74 7 月有服朗望朝期
75 48 木未末本札机材村束条来東松板林枚果枝染柱査栃栄校株根格案桜梅梨械棒森植検業極楽構様標模権横樹橋機
76 4 欠次欲歌
77 5 止正武歩歴
78 2 死残
79 2 段殺
80 3 母毎毒
81 1
82 1
83 2 氏民
84 1
85 49 水氷永求池決汽沖河油治沿泉法波泣注泳浅洋洗活派流浴海消液深混清済減温測港湖湯満源準滋漁演漢潔潟潮激
86 15 火灯灰災炭点畑無然焼照熊熟熱燃
87 0
88 1
89 0
90 1
91 2 片版
92 0
93 4 牛牧物特
94 4 犬犯状独
95 1
96 6 王玉班現球理
97 0
98 0
99 0
100 2 生産
101 1
102 11 田由申男町画界留略番異
103 1
104 2 病痛
105 2 発登
106 4 白百的皇
107 1
108 4 皿益盛盟
109 9 目直相省看県真眼着
110 0
111 3 矢知短
112 6 石砂破研確磁
113 10 示礼社祖祝神票祭禁福
114 0
115 11 私秋科秒秘移程税種穀積
116 4 穴究空窓
117 4 立章童競
118 15 竹笑笛第筆等筋答策節算管箱築簡
119 4 米粉精糖
120 32 糸系紀約紅納純紙級素細終組経結給統絵絶絹続綿総緑線編練縄縦縮績織
121 0
122 3 罪置署
123 4 羊美群義
124 3 羽翌習
125 3 老考者
126 0
127 1
128 ⽿ 4 耳聖聞職
129 0
130 13 肉肥育肺胃背胸能脈脳腸腹臓
131 2 臣臨
132 1
133 1
134 1
135 3 舌舎辞
136 0
137 2 航船
138 1
139 1
140 17 花芸芽若苦英茨茶草荷菜著落葉蒸蔵薬
141 0
142 2 虫蚕
143 2 血衆
144 4 行術街衛
145 8 衣表裁装裏補製複
146 2 西要
147 7 見規視覚覧親観
148 2 角解
149 34 言計討訓記訪設許訳証評詞試詩話誌認誕語誠誤説読課調談論諸講謝識警議護
150 1
151 2 豆豊
152 1
153 0
154 18 貝負財貧貨責貯貴買貸費貿賀賃資賛賞質
155 1
156 2 走起
157 2 足路
158 1
159 6 車軍転軽輪輸
160 0
161 1
162 24 辺近返述迷追退送逆通速造連週進遊運過道達遠適選遺
163 5 郡部郵郷都
164 3 配酒酸
165 0
166 4 里重野量
167 10 金針鉄鉱銀銅銭鋼録鏡
168 1
169 6 門閉開間関閣
170 15 阜阪防降限陛院除陸険陽隊階際障
171 0
172 3 集雑難
173 4 雨雪雲電
174 2 青静
175 1
176 1
177 1
178 0
179 0
180 1
181 10 頂順預領頭題額顔願類
182 1
183 1
184 6 食飯飲飼養館
185 1
186 1
187 3 馬駅験
188 1
189 1
190 0
191 0
192 ⾿ 0
193 0
194 0
195 1
196 2 鳥鳴
197 0
198 1 鹿
199 1
200 0
201 1
202 0
203 1
204 0
205 0
206 0
207 0
208 0
209 1
210 0
211 1
212 0
213 0
214 0

Danh sách theo nét[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét Số Kanji Kanji
1 1
2 10 丁七九二人入八刀力十
3 24 万三上下丸久亡千口土士夕大女子寸小山川工己干弓才
4 49 不中予五井仁今仏以元公六内円分切化区午友反収天太夫少尺引心戸手支文方日月木欠止比毛氏水火父片牛犬王
5 72 世主仕他付代令兄冊写冬処出刊功加包北半印去古句可台史右号司四圧外央失左市布平幼庁広弁必打旧未末本札正母民氷永犯玉生用田由申白皮皿目矢石示礼穴立辺
6 78 両争交仮仲件任休会伝似兆先光全共再列危各合同名后向吸回因団在地多好字存宅宇守安寺州年式当成早曲有机次死毎気池灯灰百竹米糸羊羽老考耳肉臣自至舌色虫血行衣西阪防
7 88 乱位低住佐体何余作児兵冷初判別利助努労医卵君否告困囲図坂均声売姉孝完対局岐希序弟形役志忘応快我批技投折改材村束条来求決汽沖災状男町社私究系良花芸芽見角言谷豆貝赤走足身車近返里麦
8 114 並乳事京使例供価具典制刷券刻効卒協参取受周味呼命和固国垂夜奈妹妻始委季学宗官宙定宝実居届岡岩岸幸底店府延建往径忠念性所承担招拝拡放明易昔服東松板林枚果枝武歩河油治沿法波泣注泳浅版牧物画的直知空者肥育肺舎若苦英表述金長門阜限雨青非
9 109 乗便係保信修則前勇勉南単厚品型城変奏姿客宣室専将屋差巻度庭待律後思急拾持指政故星映春昨昭昼染柱査栃栄残段毒泉洋洗活派炭点独界畑発皇相省看県砂研祖祝神秋科秒紀約紅級美胃背茨茶草要計負軍迷追退送逆郡重陛院除面革音風飛食首香
10 93 俳俵倉個倍候借値健党務原員夏孫宮害家容射展島師席帯帰座庫弱徒従恩息挙料旅時書朗校株根格案桜殺流浴海消特班留病益真破秘笑粉納純紙素耕胸能脈航荷蚕討訓記財起通速造連部郵郷都配酒針降陸険馬骨高
11 101 停側副動唱商問営域基埼堂婦宿寄密崎巣帳常康張強得悪情捨授採探接推救敗教断族望梅梨械欲液深混清済率現球理産略異盛眼着票祭移窓章笛第細終組経翌習脳船菜著術規視訪設許訳象貧貨責転週進過野閉陽隊階雪頂魚鳥鹿黄黒
12 93 備割創勝博善喜報場媛富寒尊就属復悲提揮散敬晩景晴暑最朝期棒森植検極歯減温測港湖湯満滋無然焼番痛登短程税童筆等筋答策結給統絵絶落葉衆街裁装補覚証評詞貯貴買貸費貿賀軽遊運道達量開間集雲順飯飲
13 61 傷働像勢勤園塩墓夢幕幹想意愛感戦損数新暖暗業楽源準照盟禁福節絹続罪置署群義聖腸腹蒸裏解試詩話誠豊賃資路辞農遠鉄鉱際障電預飼
14 50 境増察徳態慣旗暮構様模歌歴漁演漢熊疑磁種算管精綿総緑聞蔵製複誌認語誤説読適酸銀銅銭関閣雑静領養駅鳴鼻
15 34 億劇導層敵暴標権横潔潟潮熟熱確穀箱線編練縄衛誕課調談論諸賛賞質輪選遺
16 24 厳器奮憲操整樹橋機激燃積築糖縦興薬覧親輸鋼録頭館
17 6 優縮績臨講謝
18 10 曜簡織職臓観題額顔験
19 6 識警鏡難願類
20 3 競議護

Danh sách theo điểm code Unicode code[sửa | sửa mã nguồn]

一丁七万三上下不世両並中丸主久乗九乱乳予争事二五井亡交京人仁今仏仕他付代令以仮仲件任休会伝似位低住佐体何余作使例供価便係保信修俳俵倉個倍候借値停健側備傷働像億優元兄兆先光児党入全八公六共兵具典内円冊再写冬冷処出刀分切刊列初判別利制刷券刻則前副割創劇力功加助努労効勇勉動務勝勢勤包化北区医十千午半卒協南単博印危卵厚原厳去参友反収取受口古句可台史右号司各合同名后向君否吸告周味呼命和品員唱商問善喜営器四回因団困囲図固国園土圧在地坂均垂型城域基埼堂報場塩境墓増士声売変夏夕外多夜夢大天太夫央失奈奏奮女好妹妻姉始委姿婦媛子字存孝季学孫宅宇守安完宗官宙定宝実客宣室宮害家容宿寄密富寒察寸寺対専射将尊導小少就尺局居届屋展属層山岐岡岩岸島崎川州巣工左差己巻市布希師席帯帰帳常幕干平年幸幹幼庁広序底店府度座庫庭康延建弁式弓引弟弱張強当形役往径待律後徒従得復徳心必志忘応忠快念思急性恩息悪悲情想意愛感態慣憲成我戦戸所手才打批承技投折担招拝拡拾持指挙捨授採探接推提揮損操支改放政故救敗教散敬数整敵文料断新方旅族旗日旧早明易昔星映春昨昭昼時晩景晴暑暖暗暮暴曜曲書最月有服朗望朝期木未末本札机材村束条来東松板林枚果枝染柱査栃栄校株根格案桜梅梨械棒森植検業極楽構様標模権横樹橋機欠次欲歌止正武歩歯歴死残段殺母毎毒比毛氏民気水氷永求池決汽沖河油治沿泉法波泣注泳洋洗活派流浅浴海消液深混清済減温測港湖湯満源準滋漁演漢潔潟潮激火灯灰災炭点無然焼照熊熟熱燃父片版牛牧物特犬犯状独率玉王班現球理生産用田由申男町画界畑留略番異疑病痛発登白百的皇皮皿益盛盟目直相省看県真眼着矢知短石砂研破確磁示礼社祖祝神票祭禁福私秋科秒秘移程税種穀積穴究空窓立章童競竹笑笛第筆等筋答策算管箱節築簡米粉精糖糸系紀約紅納純紙級素細終組経結給統絵絶絹続綿総緑線編練縄縦縮績織罪置署羊美群義羽翌習老考者耕耳聖聞職肉肥育肺胃背胸能脈脳腸腹臓臣臨自至興舌舎航船良色花芸芽若苦英茨茶草荷菜落葉著蒸蔵薬虫蚕血衆行術街衛衣表裁装裏補製複西要見規視覚覧親観角解言計討訓記訪設許訳証評詞試詩話誌認誕語誠誤説読課調談論諸講謝識警議護谷豆豊象貝負財貧貨責貯貴買貸費貿賀賃資賛賞質赤走起足路身車軍転軽輪輸辞農辺近返述迷追退送逆通速造連週進遊運過道達遠適選遺郡部郵郷都配酒酸里重野量金針鉄鉱銀銅銭鋼録鏡長門閉開間関閣阜阪防降限陛院除陸険陽隊階際障集雑難雨雪雲電青静非面革音頂順預領頭題額顔願類風飛食飯飲飼養館首香馬駅験骨高魚鳥鳴鹿麦黄黒鼻

Danh sách theo mức độ thường gặp[sửa | sửa mã nguồn]

日人一大年本中出時行事分会上生国者合自間方見手前場月子地学後入目部長発同新高社的作内動下用代言立定理明体業度通気関対家力表当金実全思物最外話現書名小意性市成来連今文回開法以戦所化女記主問三道不世取要多知機二野数第持教山心相画使集経正選報民考先期近情員利加面点水無在変次公初決安原品結解政東活語題保特信向車別私受平界海重引議付続真能元強田都組感電調指制少身和治何校男産口有説十楽示切約円県直確番川送交際空進得神売件務勝権食設運認必参位過町式置料流広北天可論共五支果氏終味計線聞死店始村万反島常木様半投状容放院予格着土住美屋台四応区判形転団基朝総白音役係工葉由西足他改伝軍止風起質仕配育張告資術声好親構頭府落優供士京済八義求検然石打価門再良乗局任古種光観注営映両限想帰読夫色号残態案達職追字存写演断査米愛南急消命提側統商球科建備首族条登研象呼早千九太図病路造悪馬技協個害念待収例増去各護官等派究規夜験館歩非細母像型割器返難試室証歌史録戸客助単視勢医素比火移党識準師花失段王域武量争満除福六井差製宮降類州殺若歴百編望守買独周園値負英評処系右七銀深横談防走接速管兵座策根境父異黒友復程率申衛青末警赤展働答領笑顔左挙松鉄算紙毎減察修導低辺駅退覚費春景帯疑旅極宅完版未曲担階週省専賞装著材寄飛姿補効労谷隊習農橋株具居委源船久述整将城財夏席願児精競故健佐興織絶波適積熱紀級革秋敗薬破標休苦囲温節岡洋税森背芸便遠険庫幸宿蔵巻探額星裁許司富授軽激推並従午遺香血順課林給板略訪雑陸角寺港留丸印玉君志短属静崎模豊遊服因清余河圧酒拡康障息列危密盛皇街照冷講飲央肉章逆刻喜責老泉草散我布旧絵輪裏庭衆昨植焼養訳博劇妻曜候針夢婦罪亡阪諸築練善創鳥仲堂幹茶似就雨徒航討承典岩誌禁採乱否令測油傷厳固犯岸忘輸幕陽納欲宇複筆辞徳困則永痛秘池筋宗札貴延益里簡停枚倍己脳羽昭勤敵票染暴片刊混易季底功坂群祭希折射夕閉快暮層厚億樹竹欠暗弱閣庁奈倉卒雪弟毛批宣賀兄栄救績純副骨仮聖晴券魚覧礼届操憲仏律署束沖迷宝飯損丁犬盟災吸冬鹿頂貨郷至均悲借謝縮郵歯腹荷包臣湯洗衣翌燃牛臨昼窓舎黄幼童砂誤鳴郡眼奏菜昔誕酸胸乳貸沿宙雲縄皮塩秒耳詩努祖賛液招勉箱梅揮句姉矢敬捨浅慣看漢浴熊忠緑桜尊虫豆祝妹旗泣賃訓紅寒勇干湖才銭穴毒潮柱詞鏡誠仁唱帳孫漁俳臓貧枝畑炭拝預晩岐牧序灯飼刀暖冊械孝鼻粉往棒氷卵熟刷墓糸貯縦泳潟脈肥貿麦弁兆糖梨垂朗恩埼暑蒸奮巣拾銅鉱径綿舌寸磁灰茨芽耕鋼潔皿肺腸阜貝胃班弓滋栃羊机尺后笛俵穀媛陛汽絹蚕[2]

Các ký tự đặc biệt[sửa | sửa mã nguồn]

Kokuji[sửa | sửa mã nguồn]

Kokuji là những chữ ban đầu được tạo ra ở Nhật Bản; hai trong số đó là kyōiku kanji: 働 (Lớp 4) và 畑 (Lớp 3). Ngoài ra còn có 8 kokuji trong chữ Hán của trường trung học và 16 trong chữ jinmeiyō kanji. Ký tự 働 và một số ký tự khác hiện nay cũng được sử dụng trong tiếng Trung Quốc, nhưng hầu hết kokuji không được biết đến bên ngoài Nhật Bản.

Kokkun[sửa | sửa mã nguồn]

Kokkun là các ký tự và sự kết hợp của các ký tự có ý nghĩa khác nhau trong tiếng Nhật và tiếng Trung

Ví dụ: tổ hợp ký tự 手紙 có nghĩa là 'bức thư' trong tiếng Nhật nhưng lại có nghĩa là 'giấy vệ sinh' trong tiếng Trung. Tuy nhiên, các ký tự biệt lập có cùng ý nghĩa trong cả hai ngôn ngữ: 手 (Lớp 1) có nghĩa là 'tay' và 紙 (Lớp 2) có nghĩa là 'giấy'.

Chữ giản thể và dạng phồn thể[sửa | sửa mã nguồn]

Giản thể khác nhau giữa tiếng Nhật và tiếng Trung[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc và Nhật Bản đã đơn giản hóa hệ thống chữ viết của mình một cách độc lập với nhau. Sau Thế chiến thứ hai, quan hệ giữa 2 bên trở nên thù địch nên không hợp tác. Các ký tự tiếng Trung phồn thể vẫn được sử dụng chính thức ở Hồng Kông, Macao, Đài Loan, Hàn Quốc (như một phần bổ sung cho Hangul, nhưng chúng không còn được sử dụng ở Bắc Triều Tiên) và bởi nhiều Hoa kiều.

Trong tiếng Trung, nhiều ký tự được đơn giản hóa hơn trong tiếng Nhật; một số ký tự được đơn giản hóa chỉ trong một ngôn ngữ; một số được đơn giản hóa theo cách tương tự ở cả hai ngôn ngữ và một số khác được đơn giản hóa ở cả hai ngôn ngữ nhưng theo những cách khác nhau. Điều này có nghĩa là những người muốn học hệ thống chữ viết của cả hai ngôn ngữ đôi khi phải học ít nhất ba biến thể khác nhau của một ký tự: tiếng Trung phồn thể, tiếng Trung giản thể và tiếng Nhật hiện đại (ví dụ 兩 - 两 - 両). Một số khác có nhiều biến thể hơn, chẳng hạn như (斗 - 鬥 - 鬭 - 鬬 - 鬪 - 鬦 - 闘 - 閗), một số trong số đó được coi là dạng chữ Hán cổ hơn và các biến thể của các vùng khác nhau của Trung Quốc, và dạng cũ hơn của tiếng Nhật ký tự (kyūjitai).

Chữ Hán phồn thể Chữ Hán giản thể Chữ Hán trong tiếng Nhật hiện đại
Không giản hóa
Chỉ giản hóa trong tiếng Trung
Chỉ giản hóa trong tiếng Nhật
Cùng giản hóa trong 2 ngôn ngữ
Giản hóa khác nhau ở 2 ngôn ngữ

Các ký tự truyền thống có thể gây ra vấn đề hiển thị[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý rằng trong kyōiku kanji, có 26 ký tự; các dạng cũ có thể gây ra vấn đề hiển thị:

  • Lớp 2 (2 kanji): 海 社
  • Lớp 3 (8 kanji): 勉 暑 漢 神 福 練 者 都
  • Lớp 4 (6 kanji): 器 殺 祝 節 梅 類
  • Lớp 5 (1 kanji):
  • Lớp 6 (9 kanji): 勤 穀 視 署 層 著 諸 難 朗
  • Trong jōyō kanji, điều tương tự cũng xảy ra với 36 chữ kanji cấp trung học, vì vậy, tổng cộng, 62 trong số 2.136 jōyō kanji có dạng truyền thống có thể gây ra vấn đề khi hiển thị.

Các ký tự này là các chữ tượng hình thống nhất Unicode CJK mà dạng cũ (kyūjitai) và dạng mới (shinjitai) đã được thống nhất theo tiêu chuẩn Unicode. Mặc dù các biểu mẫu cũ và mới được phân biệt theo tiêu chuẩn JIS X 0213, các biểu mẫu cũ ánh xạ tới các Hệ số tương thích Unicode CJK được Unicode coi là tương đương về mặt chuẩn với các biểu mẫu mới và có thể không được phân biệt bởi các tác nhân người dùng. Do đó, tùy thuộc vào môi trường người dùng, có thể không thể thấy được sự khác biệt giữa dạng ký tự cũ và dạng mới. Đặc biệt, tất cả các phương pháp chuẩn hóa Unicode đều hợp nhất các ký tự cũ với các ký tự mới.

Danh sách kyōiku kanji giản thể[sửa | sửa mã nguồn]

Ví dụ, 万 là giản thể của 萬. Lưu ý rằng 弁 là giản thể của 3 chữ phồn thể (辨, 瓣, và 辯).

  • 万 萬, 両 兩, 画 畫, 昼 晝, 蚕 蠶, 悪 惡, 旧 舊, 単 單, 巣 巢, 争 爭, 来 來, 乗 乘, 勉 勉, 厳 嚴, 予 豫, 変 變, 仏 佛, 会 會, 伝 傳, 仮 假, 体 體, 余 餘, 価 價, 児 兒, 並 竝, 円 圓, 写 寫, 労 勞, 効 效, 勤 勤, 区 區, 医 醫, 真 眞, 点 點, 圧 壓, 歴 歷, 台 臺, 弁 (辨 瓣 辯),
  • 参 參, 収 收, 号 號, 営 營, 器 器, 団 團, 図 圖, 囲 圍, 国 國, 売 賣, 声 聲, 塩 鹽, 増 增, 処 處, 条 條, 学 學, 実 實, 宝 寶, 専 專, 当 當, 県 縣, 党 黨, 届 屆, 属 屬, 層 層, 巻 卷, 帯 帶, 広 廣, 庁 廳, 応 應, 帰 歸, 径 徑, 従 從, 徳 德, 衛 衞, 戦 戰, 担 擔, 拡 擴, 拝 拜, 挙 擧, 数 數, 対 對, 断 斷, 晩 晚, 暑 暑, 栄 榮, 梅 梅, 桜 櫻, 検 檢, 楽 樂, 様 樣, 権 權, 横 橫, 欠 缺, 歩 步, 残 殘, 殺 殺, 穀 穀, 毎 每, 気 氣, 海 海, 浅 淺, 済 濟, 満 滿, 温 溫, 漢 漢, 灯 燈, 焼 燒, 状 狀, 将 將, 独 獨, 発 發, 研 硏, 礼 禮, 社 社, 神 神, 祖 祖, 祝 祝, 視 視, 福 福, 秘 祕, 節 節, 糸 絲, 経 經, 絵 繪, 続 續, 総 總, 練 練, 緑 綠, 縦 縱, 署 署, 者 者, 朗 朗, 脳 腦, 臓 臟, 乱 亂, 辞 辭, 芸 藝, 著 著, 蔵 藏, 薬 藥, 虫 蟲, 装 裝, 覚 覺, 覧 覽, 観 觀, 訳 譯, 証 證, 読 讀, 諸 諸, 豊 豐, 賛 贊, 転 轉, 軽 輕, 辺 邊, 都 都, 郷 鄕, 鉄 鐵, 鉱 鑛, 銭 錢, 録 錄, 関 關, 険 險, 雑 雜, 難 難, 静 靜, 類 類, 駅 驛, 験 驗, 麦 麥, 黄 黃, 黒 黑, 歯 齒

Kyōiku kanji và chữ Hán tiếng Trung tương đương[sửa | sửa mã nguồn]

Các ký tự được sắp xếp theo các gốc của chữ Hán Nhật Bản. Hai kokuji 働 và 畑, không có từ tương đương trong tiếng Trung, không được liệt kê ở đây. Xem thêm phần Khác biệt trong việc đơn giản hóa giữa Trung Quốc và Nhật Bản ở trên.

Hình thức tương tự trong tiếng Trung và tiếng Nhật[sửa | sửa mã nguồn]

Các chữ kyōiku kanji sau đây là các ký tự của Nhóm 1 (không được giản hóa trong cả hai ngôn ngữ, ví dụ: 田). Đối với các ký tự thuộc Nhóm 2 (cách đơn giản hóa tương tự ở Trung Quốc và Nhật Bản, nhưng tồn tại dạng truyền thống, ví dụ: 万-萬-万), xem Sự khác biệt trong cách đơn giản hóa giữa Trung Quốc và Nhật Bản ở trên.

  • 一 丁 下 三 不 天 五 民 正 平 可 再 百 否 武 夏 中 内 出 本 世 申 由 史 冊 央 向 曲 印 州 表 果 半 必 永 求 九 丸 千 久 少 夫 午 失 末 未 包 年 危 后 兵 我 束 卵 承 垂 刷 重 省 看 勉 七 乳 才 予 事 二 元 亡 六 主 市 交 忘 夜 育 京 卒 商 率 就 人 化 今 仁 付 代 仕 他 令 以 合 全 任 休 件 仲 作 何 位 住 余 低 似 命 使 念 例 供 信 保 便 値 修 借 候 倍 俳 俵 健 停 働 像 先 入 八 分 公 共 弟 並 典 前 益 善 尊 同 周 次 兆 冷 弱 刀 切 別 判 制 券 刻 副 割 力 加 助 努 勇 勤 句 北 疑 十 古 孝 直 南 真 裁 博 上 反 灰 厚 原 台 能 友 収 口 司 右 兄 吸 告 君 味 呼 品 唱 器 四 回 因 困 固 土 去 地 在 寺 均 志 坂 幸 型 城 基 域 喜 境 士 冬 各 夕 外 名 多 大 太 奏 女 好 始 妻 姉 妹 姿 子 存 安 字 守 宅 宇 完 定 官 宙 宗 室 客 宣 家 害 案 容 宮 寄 密 宿 寒 富 察 寸 小 光 常 堂 尺 局 居 屋 展 山 岸 岩 炭 川 工 左 功 己 改 布 希 干 刊 幼 序 店 底 府 度 座 席 庭 康 延 建 式 弓 引 強 形 役 往 径 待 律 徒 得 街 心 快 性 忠 急 恩 情 感 想 成 戸 所 手 打 投 折 技 批 招 持 指 拾 接 推 探 授 提 操 支 政 故 教 救 散 敬 文 新 方 放 旅 族 旗 日 早 明 易 昔 春 星 昨 映 昭 最 量 景 晴 暗 暖 暴 曜 月 木 札 材 村 板 林 松 枚 枝 相 査 染 柱 格 校 根 株 械 植 棒 森 模 歌 止 整 死 列 段 母 毒 比 毛 氏 水 池 汽 法 治 波 油 注 河 泣 沿 泳 洋 活 派 洗 流 消 酒 浴 深 混 清 液 港 測 湖 源 演 潮 激 火 然 照 熟 燃 受 父 片 版 牛 物 牧 特 犬 犯 王 玉 班 理 球 望 生 用 田 男 町 思界 胃 留 略 病 痛 登 白 的 皇 泉 皮 皿 盛 盟 目 具 眼 矢 知 短 石 砂 破 磁 示 祭 禁 利 私 和 委 季 科 秋 秒 移 税 程 穴 究 空 立 童 竹 笑 第 笛 等 答 策 筋 算 管 箱 米 料 粉 精 糖 素 置 罪 羊 美 差 着 群 羽 翌 老 考 耕 耳 取 有 肉 服 肥 背 肺 胸 期 朝 腹 臣 自 息 至 舌 航 船 良 色 花 苦 若 英 芽 草 茶 荷 菜 落 幕 墓 蒸 暮 血 行 衣 初 西 要 票 角 解 言 警 谷 欲 豆 象 赤 走 起 足 路 身 射 返 近 述 送 追 退 逆 迷 通 速 造 道 郡 部 配 酸 番 里 野 防 限 院 降 除 陛 障 集 雨 雪 青 非 悲 面 革 音 章 意 食 首 骨 高

Các dạng khác nhau trong tiếng Trung và tiếng Nhật[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự là "Tiếng Nhật hiện đại -Tiếng Trung phồn thể - Tiếng Trung giản thể", ví dụ: 両-兩-两. Một số ký tự được đơn giản hóa theo cùng một cách trong cả hai ngôn ngữ, những ký tự khác chỉ được đơn giản hóa trong một ngôn ngữ.

  • 万-萬-万, 両-兩-两, 画-畫-画, 昼-晝-昼, 蚕-蠶-蚕, 悪-惡-恶 , 旧-舊-旧, 師-師-师, 氷-冰-冰, 単-單-单, 巣-巢-巢, 業-業-业, 争-爭-争, 来-來- 来, 東-東-东, 乗-乘-乘, 島-島-岛, 劇-劇-剧, 厳-嚴-严, 願-願-愿, 変-變-变, 裏-裏-里, 仏-佛-佛, 会-會-会, 伝-傳-传, 仮-假-假, 体-體-体, 価-價-价, 舎-舍-舍, 係-係-系, 個-個-个, 倉-倉-仓, 側-側-侧, 備-備-备, 傷-傷-伤, 億-億-亿, 優-優-优, 児-兒-儿, 貧-貧-贫, 興-興-兴, 円-圓-圆, 写-寫-写, 軍-軍-军, 創-創-创, 労-勞-劳, 効-效-效, 動-動-动, 勢-勢-势, 区-區-区, 医-醫-医, 協-協-协, 準-準-准, 幹-幹-干, 点-點-点, 圧-壓-压, 歴-歷-历, 弁-(辨 瓣 辯)-(辨 瓣 辩), 参-參-参, 号-號-号, 員-員-员, 営-營-营, 鳴-鳴-鸣, 団-團-团, 図-圖-图, 囲-圍-围, 国-國-国, 園-園-园, 売-賣-卖, 声-聲-声, 場-場-场, 報-報-报, 塩-鹽-盐, 増-增-增, 処-處-处, 条-條-条, 奮-奮-奋, 婦-婦-妇, 学-學-学, 孫-孫-孙, 実-實-实, 宝-寶-宝, 憲-憲-宪, 専-專-专, 導-導-导, 当-當-当, 県-縣-县, 党-黨-党, 賞-賞-赏, 届-屆-届, 属-屬-属, 層-層-层, 災-災-灾, 順-順-顺, 巻-卷-卷, 帯-帶-带, 帳-帳-帐 , 広-廣-广, 庁-廳-庁, 応-應-应, 庫-庫-库, 張-張-张, 帰-歸-归, 後-後-后, 従-從-从, 術-術-术, 復-復-复, 徳-德-德, 衛-衛-卫, 態-態-态, 慣-慣-惯, 戦-戰-战, 担-擔-担, 拡-擴-扩, 拝-拜-拜, 挙-擧-举, 採-採-采, 捨-捨-舍, 揮-揮-挥, 損-損-损, 数-數-数, 敵-敵-敌, 対-對-对, 断-斷-断, 時-時-时, 晩-晚-晚, 暑-暑-暑, 題 -題 -题, 栄-榮-荣, 梅-梅-梅, 桜-櫻-樱, 検-檢-检, 楽-樂-乐, 極-極-极, 様-樣-样, 構-構-构, 権-權-权, 横-橫-横, 標-標-标, 機-機-机, 樹-樹-树, 橋-橋-桥, 欠-缺-欠, 歩-步-歩, 残-殘-残, 殺-殺-杀, 穀-穀-谷, 毎-每-毎, 気-氣-气, 決-決-决, 海-海-海, 浅-淺-浅, 済-濟-济, 減-減-减, 満-滿-满, 温-溫-温,測-測-测, 湯-湯-汤, 漢-漢-汉, 漁-漁-渔, 潔-潔-洁, 灯-燈-灯, 無-無-无, 焼-燒-烧,熱-熱-热, 愛-愛-爱, 状-狀-状, 将-將-将, 独-獨-独, 現-現-现, 聖-聖-圣, 異-異-异, 発-發-发, 務-務-务, 研-硏-研, 確-確-确, 礼-禮-礼, 社-社-社, 神-神-神, 祖-祖-祖, 祝-祝-祝,視-視-视, 福-福-福, 秘-祕-秘, 種-種-种, 積-積-积, 窓-窗-窓, 産-産-产, 競-競-竞, 筆-筆-笔, 節-節-节, 築-築-筑, 簡-簡-简, 糸-絲-丝, 約-約-约, 級-級-级, 紅-紅-红, 紀-紀-纪, 紙-紙-纸, 納-納-纳, 純-純-纯, 経-經-经, 組-組-组, 終-終-终, 細-細-细, 結-結-结,絶-絶-绝, 給-給-给, 統-統-统, 絵-繪-绘, 続-續-续, 絹-絹-绢, 総-總-总, 練-練-练, 緑-綠-绿, 綿-綿-绵, 線-線-线, 編-編-编, 縦-縱-纵, 縮-縮-缩, 績-績-绩, 織-織-织, 買-買-买, 署-署-署, 義-義-义, 養-養-养, 習-習-习, 者-者-者, 職-職-职, 書-書-书, 脈-脈-脉, 朗-朗-朗, 脳-腦-脑, 勝-勝-胜, 腸-腸-肠, 臓-臟-脏, 臨-臨-临, 乱-亂-乱, 辞-辭-辞, 芸-藝-芸, 著-著-着, 葉-葉-叶, 夢-夢-梦, 蔵-藏-藏, 薬-藥-药, 虫-蟲-虫, 衆-衆-众, 装-裝-裝, 補-補-补, 製-製-制, 複-複-复, 見-見-见, 規-規-规, 覚-覺-觉, 親-親-亲, 覧-覽-览, 観-觀-观, 計-計-计, 記-記-记, 討-討-讨, 訓-訓-训, 設-設-设, 訳-譯-译, 許-許-许, 訪-訪-访, 証-證-证, 評-評-评, 詞-詞-词, 話-話-话, 試-試-试, 詩-詩-诗, 誠-誠-诚, 語-語-语, 読-讀-读, 説-説-说, 認-認-认, 誤-誤-误, 誌-誌-志, 調-調-调, 論-論-论, 談-談-谈, 課-課-课, 諸-諸-诸, 誕-誕-诞, 講-講-讲, 謝-謝-谢, 識-識-识, 議-議-议, 護-護-护, 豊-豐-丰, 頭-頭-头, 貝-貝-贝, 負-負-负, 則-則-则, 財-財-财, 敗-敗-败, 責-責-责, 貨-貨-货, 費-費-费, 貸-貸-贷, 貴-貴-贵, 貯-貯-贮, 賀-賀-贺, 貿-貿-贸, 資-資-资, 賃-賃-赁, 質-質-质, 賛-贊-赞, 車-車-车, 転-轉-转, 軽-輕-轻, 輪-輪-轮, 輸-輸-输, 農-農-农, 辺-邊-边, 連-連-连, 進-進-进, 週-週-周, 過-過-过, 運-運-运, 達-達-达, 遊-遊-游, 遠-遠-远, 適-適-适, 選-選-选, 遺-遺-遗, 都-都-都, 郷-鄕-乡, 郵-郵-邮, 針-針-针, 鉄-鐵-铁, 鉱-鑛-矿, 銀-銀-银, 銅-銅-铜, 銭-錢-钱, 録-錄-录, 鋼-鋼-钢, 鏡-鏡-镜, 長-長-长, 門-門-门, 問-問-问, 閉-閉-闭, 間-間-间, 開-開-开, 関-關-关, 聞-聞-闻, 閣-閣-阁, 陸-陸-陆, 険-險-险, 隊-隊-队, 階-階-阶, 陽-陽-阳, 際-際-际, 雑-雜-杂, 難-難-难, 雲-雲-云, 電-電-电, 静-靜-静, 頂-頂-顶, 預-預-预, 領-領-领, 顔-顏-颜, 類-類-类, 額-額-额, 風-風-风, 飛-飛-飞, 飲-飲-饮, 飯-飯-饭, 飼-飼-饲, 館-館-馆, 馬-馬-马, 駅-驛-驿, 験-驗-验, 魚-魚-鱼, 鳥-鳥-鸟, 麦-麥-麦, 黄-黃-黄, 黒-黑-黑, 鼻-鼻-鼻, 歯-齒-齿

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “小学校の必修漢字に都道府県名20字追加 20年度にも” [20 characters of prefectures added to the mandatory kanji of primary schools―academic year 2020]. Asahi Shimbun. 18 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ Kandrac, Patrick (tháng 12 năm 2021). “2242 Kanji Frequency List ver. 1.1”. ResearchGate. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2023.

Link ngoài[sửa | sửa mã nguồn]