Kết quả tìm kiếm

  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ
    Bộ thủ (thể loại Chữ Hán)
    (Vũ) 老 (Lão) 而 (Nhi) 耒 (Lỗi) 耳 (Nhĩ) 聿 (Duật) 肉 (Nhục) 臣 (Thần) 自 (Tự) 至 (Chí) 臼 (Cữu) (Thiệt) 舛 (Suyễn) 舟 (Chu) 艮 (Cấn) 色 (Sắc) 艸(艹) (Thảo) 虍 (Hô) 虫 (Trùng)…
    11 kB (1.240 từ) - 05:44, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ Khang Hi
    Bộ thủ Khang Hi (thể loại Chữ Hán)
    chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng…
    65 kB (337 từ) - 04:22, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Tây Thi
    Tây Thi (thể loại Nước Việt)
    rằng đó là lưỡi của nàng, do vậy con nghêu còn được gọi là Tây Thi thiệt (西施; lưỡi Tây Thi). Nhà thơ Tô Đông Pha đã viết bài thơ về nơi đây và Tây Thi…
    38 kB (3.980 từ) - 12:03, ngày 18 tháng 4 năm 2024
  • Kyōiku kanji (教育漢字 nghĩa đen là "Hán tự giáo dục"), còn được gọi là Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một…
    109 kB (5.231 từ) - 07:01, ngày 8 tháng 12 năm 2023
  • Bách gia tính (thể loại Văn bản cổ điển Trung Quốc)
    Bách gia tính (chữ Hán: 百家姓, nghĩa là họ của trăm nhà) là một văn bản ghi lại các họ phổ biến của người Trung Quốc. Văn bản này được soạn vào đầu thời…
    18 kB (385 từ) - 12:19, ngày 23 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ Thiệt (舌)
    "lưỡi" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 31 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này. Giáp…
    2 kB (57 từ) - 12:09, ngày 26 tháng 8 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Văn Thiên Tường
    Hoàng Diệu người đã quyết tử để bảo vệ thành Hà Nội. (Bản gốc chữ Hán và phiên âm Hán-Việt): • Bản dịch của Thái Trọng Lai (mấy khổ đầu) : 1• Trong trời đất…
    40 kB (5.066 từ) - 03:24, ngày 24 tháng 10 năm 2023
  • Chân Dung Tông Diễn (thể loại Thiền sư Việt Nam)
    Chân Dung Tông Diễn (chữ Hán: 真融宗演, 1638–1709 hoặc 1640–1711), còn có hiệu là Đại Tuệ Quốc sư, là Thiền sư Việt Nam đời Lê trung hưng. Ông thuộc đời pháp…
    22 kB (3.103 từ) - 14:53, ngày 25 tháng 11 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Bát thập chủng hảo
    lớn không nhỏ, vừa vặn, đoan nghiêm; Thiệt tướng nhu nhuyễn quảng trường (相軟薄廣長): Lưỡi mềm, dài, rộng; Thanh âm uy viễn thanh triệt (聲音威遠清澈): Tiếng nói…
    12 kB (2.000 từ) - 14:01, ngày 2 tháng 8 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Koto (nhạc cụ)
    Koto (nhạc cụ) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Việt nêu rõ)
    Shiburokuban): lỗ xỏ dây đàn Miêu túc (猫足 Neko-ashi): chân đỡ đàn Long thiệt (龍 Ryuzetsu): mặt của khẩu tiền (đầu đàn) Bách diệp (柏葉 Kashiwaba): đệm lót dây…
    46 kB (7.236 từ) - 14:47, ngày 29 tháng 2 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Chiêu Từ Thánh Hiến Hoàng hậu
    母聽宣夫人燕氏、尼法端與供奉官王堅為后禱祠。事聞,詔入內押班梁從政、管當禦藥院蘇珪,即皇城司鞫之,捕逮宦者、宮妾幾三十人,搒掠備至,肢體毀折,至有斷者。獄成,命侍御史董敦逸覆錄,罪人過庭下,氣息僅屬,無一人能出聲者。敦逸秉筆疑未下,郝隨等以言脅之。敦逸畏禍及己,乃以奏牘上。詔廢后,出居瑤華宮,號華陽教主、玉清妙靜仙師,法名沖真。…
    40 kB (6.602 từ) - 08:11, ngày 28 tháng 3 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Bộ Suyễn (舛)
    suyễn" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 10 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này. Đại triện…
    2 kB (55 từ) - 13:25, ngày 12 tháng 11 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Bộ Cữu (臼)
    là "cối" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 71 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này. Tiểu…
    2 kB (52 từ) - 04:05, ngày 2 tháng 2 năm 2023