Đồng (định hướng)
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tra đồng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Đồng trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là:
- Đồng là một nguyên tố hóa học.
- Màu đồng
- Tên gọi ngắn trong ngôn ngữ thường ngày để chỉ các loại vật liệu là đồng hay hợp kim của đồng như đồng thiếc, đồng thau...
- Một loại quặng đồng tự nhiên
- Đồng là đơn vị tiền tệ của Việt Nam:
- Đồng bạc Đông Dương - đơn vị tiền tệ cũ của Đông Dương thuộc Pháp.
- Đồng đơn vị tiền của người Việt thời phong kiến.
- Từ dùng kèm để chỉ các loại tiền tệ khác như trong "đồng euro hôm nay đã gần bằng 1,5 đồng dollar Mỹ...".
- Đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường cổ của Việt Nam, 1 đồng = 10 phân = 1/10 lạng
- Người Đồng, một dân tộc tại Trung Quốc.
- Họ Đồng, một họ người Á Đông.
- Đồng bằng, vùng đất bằng phẳng.