Bước tới nội dung

Chặng đua TT Assen 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 2023 Dutch TT)
Hà Lan   TT Assen 2023
Thông tin chi tiết
Chặng 8 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2023
Ngày24–25 tháng Sáu năm 2023
Tên chính thứcMotul TT Assen
Địa điểmTT Circuit Assen
Assen, Hà Lan
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.542 km (2.822 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Marco Bezzecchi Ducati
Thời gian 1:31.472
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Thời gian 1:33.065 on lap 13
Podium
Chiến thắng Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng nhì Ý Marco Bezzecchi Ducati
Hạng ba Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Alonso López Boscoscuro
Thời gian 1:36.247
Fastest lap
Tay đua Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jake Dixon Kalex
Thời gian 1:36.697 on lap 18
Podium
Chiến thắng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jake Dixon Kalex
Hạng nhì Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Hạng ba Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Tây Ban Nha David Muñoz KTM
Thời gian 1:41.181
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Iván Ortolá KTM
Thời gian 1:41.752 on lap 8
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Jaume Masià Honda
Hạng nhì Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna
Hạng ba Thổ Nhĩ Kỳ Deniz Öncü KTM
MotoE Race 1
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jordi Torres Ducati
Thời gian 1:40.743
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Jordi Torres Ducati
Thời gian 1:40.281 on lap 2
Podium
Chiến thắng Ý Matteo Ferrari Ducati
Hạng nhì Tây Ban Nha Jordi Torres Ducati
Hạng ba Thụy Sĩ Randy Krummenacher Ducati
MotoE Race 2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jordi Torres Ducati
Thời gian 1:40.743
Fastest lap
Tay đua Ý Mattia Casadei Ducati
Thời gian 1:40.359 on lap 2
Podium
Chiến thắng Ý Matteo Ferrari Ducati
Hạng nhì Tây Ban Nha Jordi Torres Ducati
Hạng ba Ý Mattia Casadei Ducati

Chặng đua TT Assen 2023 còn được gọi là chặng đua TT Hà Lan 2023 là chặng đua thứ 8 của mùa giải đua xe MotoGP 2023. Chặng đua diễn ra từ ngày 23/06/2023 đến ngày 25/06/2023 ở trường đua TT Assen, Hà Lan.

Ở thể thức MotoGP, tay đua giành chiến thắng cuộc đua Sprint race là Marco Bezzecchi của đội đua VR46.[1] Tay đua giành chiến thắng cuộc đua chính là Francesco Bagnaia của đội đua Ducati Corse.[2] Bagnaia tiếp tục dẫn đầu bảng xếp hạng tổng với 194 điểm.

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả
Q1[3] Q2[4]
1 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati Vào thẳng Q2 1'31.472
2 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 1'31.533
3 10 Ý Luca Marini Ducati Vào thẳng Q2 1'31.630
4 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha Vào thẳng Q2 1'31.671
5 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM Vào thẳng Q2 1'31.704
6 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 1'31.812
7 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Vào thẳng Q2 1'31.837
8 5 Pháp Johann Zarco Ducati 1'31.993 1'31.881
9 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Ducati Vào thẳng Q2 1'31.898
10 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1'32.170
11 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira Aprilia 1'32.087 1'32.174
12 43 Úc Jack Miller KTM Vào thẳng Q2 1'32.715
13 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati 1'32.185 N/A
14 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda 1'32.497 N/A
15 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha 1'32.530 N/A
16 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández Aprilia 1'32.671 N/A
17 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Honda 1'32.672 N/A
18 23 Ý Enea Bastianini Ducati 1'32.844 N/A
19 32 Ý Lorenzo Savadori Aprilia 1'33.008 N/A
20 6 Đức Stefan Bradl Honda 1'33.040 N/A
21 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández KTM 1'33.082 N/A
22 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona Honda 1'33.088 N/A
23 94 Đức Jonas Folger KTM 1'33.300 N/A
Kết quả chính thức

Kết quả Sprint race

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 13 20:09.174 1 12
2 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 13 +1.294 2 9
3 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 13 +1.872 4 7
4 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 13 +2.245 6 6
5 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 13 +4.582 5 5
6 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 13 +5.036 10 4
7 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 13 +5.876 7 3
8 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 13 +10.102 18 2
9 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 13 +10.525 9 1
10 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 13 +10.556 3
11 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 13 +11.191 12
12 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 13 +11.473 14
13 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 13 +15.439 8
14 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 13 +17.754 21
15 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 13 +19.508 15
16 32 Ý Lorenzo Savadori Aprilia Racing Aprilia 13 +19.664 19
17 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 13 +19.916 17
18 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 13 +20.583 16
19 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 13 +24.269 11
20 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona Repsol Honda Team Honda 13 +24.727 22
21 94 Đức Jonas Folger GasGas Factory Racing Tech3 KTM 13 +32.056 23
22 6 Đức Stefan Bradl LCR Honda Castrol Honda 13 +35.372 20
Ret 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 3 Ngã xe 13
Fastest sprint lap: Ý Marco Bezzecchi (Ducati) – 1:32.353 (lap 3)
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 26 40:37.640 2 25
2 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 26 +1.223 1 20
3 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 26 +1.925 6 16
4 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 26 +1.528 5 13
5 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 26 +1.934 10 11
6 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 26 +12.437 9 10
7 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 26 +14.174 3 9
8 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 26 +14.616 14 8
9 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 26 +29.335 15 7
10 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 26 +33.736 20 6
11 32 Ý Lorenzo Savadori Aprilia Racing Aprilia 26 +35.084 18 5
12 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 26 +39.622 16 4
13 6 Đức Stefan Bradl LCR Honda Castrol Honda 26 +42.504 19 3
14 94 Đức Jonas Folger GasGas Factory Racing Tech3 KTM 26 +45.609 22 2
Ret 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 18 Ngã xe 13
Ret 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona Repsol Honda Team Honda 14 Hư cơ khí 21
Ret 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 12 Chấn thương 11
Ret 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 6 Ngã xe 17
Ret 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 3 Ngã xe 7
Ret 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 2 Ngã xe 4
Ret 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 2 Ngã xe 8
Ret 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 1 Ngã xe 12
DNS 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda Không tham gia
Fastest lap: Tây Ban Nha Jorge Martín (Ducati) – 1:33.065 (lap 13)
Kết quả đua chính
  • Marc Márquez bị chấn thương nên không tham gia cuộc đua chính

Bảng xếp hạng sau chặng đua

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bezzecchi pips Bagnaia to win Assen TT sprint”. Reuters. 24 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ “Bagnaia Extends Championship Lead at Assen”. Cycle World. 27 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ “Motul TT Assen Netherlands MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
  4. ^ “Motul TT Assen Netherlands MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.


Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Đức 2023
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2023
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Anh 2023
Năm trước:
Chặng đua TT Assen 2022
Chặng đua TT Assen Năm sau:
Chặng đua TT Assen 2024