Bước tới nội dung

Acanthodactylus dumerilii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acanthodactylus dumerilii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Acanthodactylus
Loài (species)A. dumerilii
Danh pháp hai phần
Acanthodactylus dumerilii
(Milne-Edwards, 1829)

Acanthodactylus dumerilii là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Milne-Edwards mô tả khoa học đầu tiên năm 1829.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Acanthodactylus dumerilii. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]