Bước tới nội dung

Achyrocalyx decaryi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Achyrocalyx decaryi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Acanthaceae
Phân họ (subfamilia)Acanthoideae
Tông (tribus)Acantheae
Chi (genus)Achyrocalyx
Loài (species)A. decaryi
Danh pháp hai phần
Achyrocalyx decaryi
Benoist, 1929 công bố 1930

Achyrocalyx decaryi là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Raymond Benoist mô tả khoa học đầu tiên năm 1929 công bố năm 1930.[1][2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài đặc hữu Madagascar.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Raymond Benoist, 1930. Achyrocalyx decaryi. Bulletin de la Société Botanique de France 76: 1037.
  2. ^ The Plant List (2010). Achyrocalyx decaryi. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Achyrocalyx decaryi trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 10-12-2020.