Aforia goniodes
Aforia goniodes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Turridae |
Phân họ (subfamilia) | Cochlespirinae |
Chi (genus) | Aforia |
Loài (species) | A. goniodes |
Danh pháp hai phần | |
Aforia goniodes (Watson, 1881) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Aforia goniodes là một loài ốc biển, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có kích thước giữa 40 mm và 85 mm.
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 1 năm 2011) |
Phân bố và môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng là loài sống ở tầng đáy, với độ sâu từ 150 m - 1097 m.[2] Chúng phân bố ở các vùng nước lạnh dọc theo Patagonia, Tierra del Fuego, quần đảo Falkland và quần đảo Nam Shetland.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Aforia goniodes (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Aforia goniodes (Watson, 1881)”. SeaLifeBase. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2020.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Robert Boog Watson B.A., F.R.S.E., F.L.S, Mollusca of H.M.S. ‘Challenger’ Expedition.—Part VIII; Journal of the Linnean Society of London, Zoology, Volume 15, Issue 87, pages 388–412, tháng 10 năm 1881 (described as Pleurotoma (Surcula) goniodes)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]