Akimoto Michitaka

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Michitaka Akimoto
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Michitaka Akimoto
Ngày sinh 24 tháng 9, 1982 (41 tuổi)
Nơi sinh Shizuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Thai Honda Ladkrabang
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–2000 Trường Trung học Thương mại Shimizu
2001–2004 Đại học Hosei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2010 Ventforet Kofu 151 (19)
2011–2013 Kyoto Sanga FC 80 (6)
2014 Kataller Toyama 30 (3)
2015– Thai Honda Ladkrabang 52 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 01:03, 5 tháng 2 năm 2018 (UTC)

Michitaka Akimoto (秋本 倫孝 Akimoto Michitaka?, sinh ngày 24 tháng 9 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J.League Cup Tổng cộng
2005 Ventforet Kofu J2 League 13 1 1 0 - 14 1
2006 J1 League 18 1 2 0 4 0 24 1
2007 27 3 2 0 7 1 36 4
2008 J2 League 30 4 2 0 - 32 4
2009 31 3 2 0 - 33 3
2010 32 7 2 0 - 34 7
2011 Kyoto Sanga FC 25 3 4 0 - 29 3
2012 22 2 0 0 - 22 2
2013 33 1 1 0 - 34 1
2014 Kataller Toyama -
Quốc gia Nhật Bản 231 25 16 0 11 1 258 26
Tổng 231 25 16 0 11 1 258 26

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]