Al Fateh SC

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Al Fateh
Tên đầy đủAl Fateh Sports Club
Biệt danhAl Namothji (Hình mẫu)
Abna Al Nakhil (Đứa con của cây cọ)
Thành lập1958; 66 năm trước (1958)
SânSân vận động Hoàng tử Abdullah bin Jalawi
Sức chứa19,550[1]
Chủ tịch điều hànhSaad Al-Afaliq
Người quản lýGeorgios Donis
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, 6 trên 16
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ thể thao Al Fateh (tiếng Ả Rập: نادي الفتح الرياضي‎) là một câu lạc bộ thể thao đa năng có trụ sở tại Al-Mubarraz, Al-Hasa, Ả Rập Xê Út. Câu lạc bộ chủ yếu được biết đến với bộ môn bóng đá.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
1 TM Jacob Rinne  Thụy Điển
3 HV Ziyad Al-Jari  Ả Rập Xê Út
4 HV Fran Vélez  Tây Ban Nha
5 HV Fahad Al-Harbi  Ả Rập Xê Út
6 TV Petros  Brasil
7 TV Ayman Al-Khulaif  Ả Rập Xê Út
8 TV Housain Al-Mogahwi  Ả Rập Xê Út
9 Firas Al-Buraikan  Ả Rập Xê Út
11 TV Mourad Batna  Maroc
14 TV Mohammed Al-Fuhaid (đội trưởng)  Ả Rập Xê Út
15 TV Hassan Al-Mohammed  Ả Rập Xê Út
16 TV Nooh Al-Mousa  Ả Rập Xê Út
17 HV Marwane Saâdane  Maroc
18 TV Mohammed Al-Saeed  Ả Rập Xê Út
22 TM Waleed Al-Enezi  Ả Rập Xê Út
23 HV Abdullah Al-Yousef  Ả Rập Xê Út
24 HV Ammar Al-Daheem  Ả Rập Xê Út
25 HV Tawfiq Buhimed  Ả Rập Xê Út
26 TM Mustafa Malayekah  Ả Rập Xê Út
27 HV Ali Al-Zubaidi  Ả Rập Xê Út
28 TV Sofiane Bendebka  Algérie
29 Ali Al-Masoud  Ả Rập Xê Út
30 TV Osama Al-Mobairik  Ả Rập Xê Út
32 TV Hussain Al-Momatin  Ả Rập Xê Út
33 TM Ali Al-Shuhayb  Ả Rập Xê Út
34 HV Masheal Al-Hamdan  Ả Rập Xê Út
35 TV Faisal Al-Abdulwahed  Ả Rập Xê Út
36 TV Rakan Al-Qahtani  Ả Rập Xê Út
37 TV Cristian Tello  Tây Ban Nha
38 TV Lo'ay Al-Johani  Ả Rập Xê Út
40 TM Sattam Al-Subaie  Ả Rập Xê Út
42 HV Ahmed Al-Julaydan  Ả Rập Xê Út
46 TV Abbas Al-Hassan  Ả Rập Xê Út
49 Saad Al-Shurafa  Ả Rập Xê Út
75 TV Fuad Al-Shaqaq  Ả Rập Xê Út
77 Ali Al-Jassem  Ả Rập Xê Út
83 HV Salem Al-Najdi  Ả Rập Xê Út
87 HV Qassem Lajami  Ả Rập Xê Út
88 TV Othman Al-Othman  Ả Rập Xê Út
91 TV Tristan Dingomé  Pháp
94 TV Abdullh Al-Anazi  Ả Rập Xê Út
99 Hassan Al Salis  Ả Rập Xê Út
HV Saeed Baatiyah  Ả Rập Xê Út

Cầu thủ chưa đăng ký[sửa | sửa mã nguồn]

Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
20 TV Murtadha Al-Khadhrawi  Ả Rập Xê Út
TV Hassan Al-Habib  Ả Rập Xê Út

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
10 TV Christian Cueva (tại Alianza Lima)  Peru

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Liên đoàn[sửa | sửa mã nguồn]

Saudi Professional League (Cấp độ 1)

Saudi First Division (Cấp độ 2)

  • Á quân (1): 2008–09

Second Division (Cấp độ 3)

  • Vô địch (3): 1982–83, 1996–97, 1998–99
  • Á quân (1): 2002–03

Cúp[sửa | sửa mã nguồn]

Saudi Super Cup

  • Vô địch (1): 2013

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Prince Abdullah bin Jalawi Sports City Stadium”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]