Al Taawoun FC

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Al Taawoun
Tên đầy đủAl Taawoun Football Club
Biệt danhSukri Al-Qasim
Al Dhiaab (The Wolves)
Thành lập1956; 68 năm trước (1956)
SânSân vận động Thành phố Thể thao Nhà vua Abdullah,
Buraidah, Ả Rập Xê Út
Sức chứa25,000[1]
Chủ tịch điều hànhSaud Al-Rashoodi
Người quản lýPéricles Chamusca
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, 5 trên 16
Mùa giải hiện nay

Al Taawoun Football Club (tiếng Ả Rập: التعاون‎, nguyên văn 'Hợp tác') là một câu lạc bộ thể thao đa năng có trụ sở tại Buraidah, Ả Rập Xê Út. Đội bóng hiện thi đấu tại Saudi Professional League, hạng đấu cao nhất của bóng đá Ả Rập Xê Út.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2023[2]
Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
1 TM Mailson  Brasil
2 HV Yazeed Al-Bakr  Ả Rập Xê Út
3 Léandre Tawamba  Cameroon
4 HV Naldo  Brasil
5 HV Tareq Abdullah  Ả Rập Xê Út
6 HV Mohammed Al-Ghamdi  Ả Rập Xê Út
10 TV Álvaro Medrán  Tây Ban Nha
11 TV Yaqoub Alhassan  Mali
12 HV Sulaiman Hazazi  Ả Rập Xê Út
13 TV Abdulrahman Al-Mughais  Ả Rập Xê Út
14 HV Hassan Kadesh  Ả Rập Xê Út
15 TV Abdulmalik Al-Oyayari  Ả Rập Xê Út
16 Hussain Al-Moeini  Ả Rập Xê Út
17 TV Kaku  Paraguay
18 TV Aschraf El Mahdioui  Hà Lan
20 TV Nawaf Al-Rashwodi  Ả Rập Xê Út
21 TV Abdullah Al-Hammad  Ả Rập Xê Út
22 TM Ammar Al-Ammar  Ả Rập Xê Út
25 TV Faisal Darwish  Ả Rập Xê Út
27 TM Mohammed Al-Dhulayfi  Ả Rập Xê Út
31 HV Saad Balobaid  Ả Rập Xê Út
33 HV Awn Al-Saluli  Ả Rập Xê Út
36 TM Raghid Al-Najjar  Ả Rập Xê Út
40 HV Hassan Rabea  Ả Rập Xê Út
43 TV Emad Al-Knian  Ả Rập Xê Út
50 TM Mohammed Al-Dossari  Ả Rập Xê Út
52 HV Motaz Hawsawi  Ả Rập Xê Út
70 Rayan Al-Johani  Ả Rập Xê Út
77 TV Hassan Al-Omari  Ả Rập Xê Út
90 TV Basil Al-Mehawes  Ả Rập Xê Út
91 TV Rakan Al-Tulayhi  Ả Rập Xê Út
97 Khalid Al-Muntashiri  Ả Rập Xê Út
HV Waleed Al-Ahmed  Ả Rập Xê Út

Cầu thủ chưa đăng ký[sửa | sửa mã nguồn]

Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
HV Abdulaziz Al-Meblesh  Ả Rập Xê Út
HV Mubarak Motrib  Ả Rập Xê Út
Basim Al-Arini  Ả Rập Xê Út

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
66 TV Mostafa Fathi (tại Pyramids)  Ai Cập

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “King Abdullah Sport City Stadium”. Saudi Pro League Statistics. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “التعاون”. kooora. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]