Bước tới nội dung

Ibrahim Al-Zubaidi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ibrahim Al-Zubaidi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ibrahim Salem Ali Al-Zubaidi
Ngày sinh 4 tháng 10, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Mecca, Ả Rập Xê Út
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ biên
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ahli
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2009 Al-Wehda
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2012 Al-Wehda 35 (5)
2013–2016 Al-Nassr 6 (0)
2016 Najran 8 (0)
2016–2021 Al-Taawoun 78 (1)
2021–2022 Al-Tai 20 (0)
2022– Al-Ahli 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 August 2017

Ibrahim Al-Zubaidi (tiếng Ả Rập: ابراهيم الزبيدي‎) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ả Rập Xê Út thi đấu ở vị trí hậu vệ biên cho Al-Ahli.[1][2]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Al-Zubaidi bắt đầu sự nghiệp của mình tại đội trẻ của Al-Wehda. Anh có trận ra mắt cho đội một trong mùa giải 2009-10. Vào ngày 17 tháng 6 năm 2012, anh đã ký một thỏa thuận trước hợp đồng với Al-Nassr.[3] Anh chính thức gia nhập Al-Nassr vào tháng 1 năm 2013. Vào ngày 7 tháng 1 năm 2016, Al-Zubaidi rời Al-Nassr và gia nhập Najran.[4] Sau khi Najran rớt hạng xuống Giải hạng nhất Ả Rập Xê Út vào cuối mùa giải 2015-16, Al-Zubaidi rời câu lạc bộ và ký hợp đồng 3 năm với Al-Taawoun.[5] Vào ngày 19 tháng 12 năm 2018, Al-Zubaidi gia hạn hợp đồng với Al-Taawoun cho đến năm 2021.[6] Vào ngày 26 tháng 7 năm 2021, Al-Zubaidi gia nhập đội bóng mới thăng hạng tại Giải Vô địch quốc gia Al-Tai.[7] Ngày 18 tháng 7 năm 2022, Al-Zubaidi gia nhập Al-Ahli.[8]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Al-Nassr

Al-Taawoun

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “ابراهيم الزبيدي - Ibrahim Al Zebeidi”.
  2. ^ “IBRAHIM AL-ZUBAIDI - Soccerway”.
  3. ^ “النصر يوقع رسمياً مع لاعب الوحدة إبراهيم الزبيدي كثاني صفقاته المحلية”.
  4. ^ “مارد الجنوب يدعم صفوفه بزبيدي النصر”.
  5. ^ “الزبيدي يُدعم صفوف التعاون لمدة 3 مواسم”.
  6. ^ “إبراهيم الزبيدي تعاوني حتى 2021”.
  7. ^ “الطائي يتعاقد مع إبراهيم الزبيدي”.
  8. ^ “أهلي جدة يتعاقد مع الزبيدي”.


Bản mẫu:SaudiArabia-footy-defender-stub