Amarillo, Texas
Giao diện
City of Amarillo | |
---|---|
— Thành phố — | |
Trung tâm Amarillo | |
Location in Potter, Randall within the State of Texas | |
Location in the U.S. | |
Tọa độ: 35°11′57″B 101°50′43″T / 35,19917°B 101,84528°T | |
Country | Hoa Kỳ |
State | Texas |
Counties | Potter Randall |
Chính quyền | |
• Kiểu | Council-Manager |
• Thành phần | City Council |
• Thị trưởng | Paul Harpole (Republican) |
• Commissioner Place 1 | Ellen Robertson Green |
• Commissioner Place 2 | Brian J. Eades |
• Commissioner Place 3 | Lilia Escajeda |
• Commissioner Place 4 | Jim Simms |
Diện tích | |
• Thành phố | 90,3 mi2 (233,9 km2) |
• Đất liền | 89,8 mi2 (232,7 km2) |
• Mặt nước | 0,5 mi2 (1,2 km2) |
Độ cao | 3.605 ft (1.099 m) |
Dân số (2010) | |
• Thành phố | 190,695 |
• Mật độ | 2.075,5/mi2 (746/km2) |
• Vùng đô thị | 249,881 |
Múi giờ | UTC-6 |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC−5) |
ZIP code | 79101–79111, 79114, 79116–79121, 79123–79124, 79159, 79163, 79166–79168, 79171–79172, 79174, 79178, 79182, 79185, 79187, 79189, 79101, 79102, 79104, 79106, 79108, 79111, 79117, 79119, 79121, 79168, 79166, 79172 |
Area code | 806 |
FIPS code | 48-030002 |
GNIS feature ID | 13510663 |
Website | www |
Amarillo (phát âm tiếng Anh: /æməˈrɪlɵ/) là một thành phố quận lỵ của quận Potter[1], bang Texas, Hoa Kỳ. Một phần thành phố kéo dài qua quận Randall. Theo điều tra dân số Hoa Kỳ 2010, thành phố có dân số 190.695 người. Đây là thành phố lớn thứ 212 Hoa Kỳ theo dân số, là thành phố lớn thứ 14 bang Texas theo dân số, lớn nhất Texas Panhandle. Thành phố có diện tích 99,5 dặm vuông Anh (258 km2), mật độ dân số 1916,5 người/dặm2. Vùng đô thị Amarillo có dân số 236.113 người trong 4 quận.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Texas State Library / U.S. Census Bureau. “2000 Census: Population of Texas Cities”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2006.