Amblyglyphidodon
Giao diện
Amblyglyphidodon | |
---|---|
A. aureus | |
A. curacao | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Ovalentaria |
Họ (familia) | Pomacentridae |
Phân họ (subfamilia) | Pomacentrinae |
Tông (tribus) | Hemiglyphidodontini |
Chi (genus) | Amblyglyphidodon Bleeker, 1877 |
Loài điển hình | |
Glyphisodon aureus Cuvier, 1830[1] | |
Các loài | |
11 loài, xem trong bài |
Amblyglyphidodon là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia.[2] Tất cả các loài trong chi này đều được tìm thấy trên khắp khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Tiền tố ambly trong từ định danh của chi bắt nguồn từ amblús (ᾰ̓μβλῠ́ς) trong tiếng Hy Lạp cổ đại, mang nghĩa là "cùn, lụt", hàm ý đề cập đến vây hậu môn "có góc tù và bo tròn" của các loài trong chi này; còn glyphidodon là một danh pháp đồng nghĩa của chi Abudefduf[3].
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có 11 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm:[4]
- Amblyglyphidodon aureus (Cuvier, 1830)
- Amblyglyphidodon batunaorum Allen, 1995
- Amblyglyphidodon curacao (Bloch, 1787)
- Amblyglyphidodon flavilatus Allen & Randall, 1980
- Amblyglyphidodon flavopurpureus Allen, Erdmann & Drew, 2012[5]
- Amblyglyphidodon indicus Allen & Randall, 2002[6]
- Amblyglyphidodon leucogaster (Bleeker, 1847)
- Amblyglyphidodon melanopterus Allen & Randall, 2002[6]
- Amblyglyphidodon orbicularis (Hombron & Jacquinot, 1853)
- Amblyglyphidodon silolona Allen, Erdmann & Drew, 2012[7]
- Amblyglyphidodon ternatensis (Bleeker, 1853)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). “Amblyglyphidodon”. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.
- ^ Tang, Kevin L.; Stiassny, Melanie L. J.; Mayden, Richard L.; DeSalle, Robert (2021). “Systematics of Damselfishes”. Ichthyology & Herpetology. 109 (1): 258–318. doi:10.1643/i2020105. ISSN 2766-1512.
- ^ Scharpf, Christopher; Lazara, Kenneth J. (2021). “Series OVALENTARIA (Incertae sedis): Family POMACENTRIDAE”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.[liên kết hỏng]
- ^ Paolo Parenti (2021). “An annotated checklist of damselfishes, Family Pomacentridae Bonaparte, 1831” (PDF). Journal of Animal Diversity. 3 (1): 37–109.
- ^ G. R. Allen; M. V. Erdmann; J. A. Drew (2012). “Amblyglyphidodon flavopurpureus n. sp”. Trong G. R. Allen; M. V. Erdmann (biên tập). Reef Fishes of the East Indies (PDF). Perth, Úc: Tropical Reef Research. tr. 1126–1129. ISBN 978-0987260000.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
- ^ a b G. R. Allen; J. E. Randall (2002). “A review of the leucogaster species complex of the Indo-Pacific pomacentrid genus Amblyglyphidodon, with descriptions of two new species”. aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 5 (4): 139–152.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ G. R. Allen; M. V. Erdmann; J. A. Drew (2012). “Amblyglyphidodon silolona n. sp”. Trong G. R. Allen; M. V. Erdmann (biên tập). Reef Fishes of the East Indies (PDF). Perth, Úc: Tropical Reef Research. tr. 1130–1135. ISBN 978-0987260000.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)