Bước tới nội dung

Amphiesma modestum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amphiesma modestum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Amphiesma
Loài (species)A. modestum
Danh pháp hai phần
Amphiesma modestum
(Günther, 1875)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Tropidonotus modestus Günther, 1875
    • Nerodia modesta Wall, 1923
    • Natrix modesta
      M.A. Smith, 1943
    • Amphiesma modesta
      Malnate, 1960
    • Paranatrix modesta
      Mahendra, 1984
    • Amphiesma modesta
      Cox et al., 1998[1]
    • Amphiesma modestum
      – David et al., 2007

Amphiesma modestum là một loài rắn trong họ Colubridae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1875.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  2. ^ Amphiesma modestum. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cox, Merel J.; Van Dijk, Peter Paul; Nabhitabhata, Jarujin; Thirakhupt, Kumthorn (1998 [July]), A Photographic Guide to Snakes and Other Reptiles of Peninsular Malaysia, Singapore and Thailand, Ralph Curtis Publishing. Sanibel Island, Florida. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
  • Günther, A. 1875. Second Report on Collections of Indian Reptiles obtained by the British Museum. Proc. Zool. Soc. London 1875: 224–234. (Tropidonotus modestus, p. 232.)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]