Amphiesma modestum
Giao diện
Amphiesma modestum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Amphiesma |
Loài (species) | A. modestum |
Danh pháp hai phần | |
Amphiesma modestum (Günther, 1875) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Amphiesma modestum là một loài rắn trong họ Colubridae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1875.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Amphiesma modestum”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Cox, Merel J.; Van Dijk, Peter Paul; Nabhitabhata, Jarujin; Thirakhupt, Kumthorn (1998 [July]), A Photographic Guide to Snakes and Other Reptiles of Peninsular Malaysia, Singapore and Thailand, Ralph Curtis Publishing. Sanibel Island, Florida. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|year=
(trợ giúp) - Günther, A. 1875. Second Report on Collections of Indian Reptiles obtained by the British Museum. Proc. Zool. Soc. London 1875: 224–234. (Tropidonotus modestus, p. 232.)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]