Andre De Grasse
De Grasse tại Thế vận hội Mùa hè 2016 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quốc tịch | Canada | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh | 10 tháng 11, 1994 Scarborough, Ontario | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao | 176 cm (5 ft 9 in)[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nặng | 70 kg (154 lb)[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thể thao | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Môn thể thao | Chạy, Track and Field | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung | Chạy nước rút | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
College team | USC Trojans | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội | Puma | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện bởi | Tony Sharpe | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích và danh hiệu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích cá nhân tốt nhất | 60m: 6.60, Lincoln, 2015 100m: 9,91s, Rio de Janeiro, 2016 200m: 19.80s NR, Rio de Janeiro, 2016[2] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Andre De Grasse (sinh ngày 10 tháng 11 năm 1994) là vận động viên chạy nước rút người Canada. Anh giành huy chương đồng nội dung chạy 100m và 4x100m tiếp sức, và Huy chương bạc nội dung 200m tại Thế vận hội Mùa hè 2016 tổ chức tại Rio de Janeiro, Brasil. De Grasse cũng là quán quân của Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ tại các nội dung chạy 100 và 200m. Anh cũng là nhà vô địch Canada các nội dung 100 và 200m, đồng thời giữ kỷ lục quốc gia này ở nội dung 200m. De Grasse cũng từng giành Huy chương đồng tại Đại hội điền kinh World Track 2015 ở Bắc Kinh.
De Grasse cũng là vận động viên điền kinh đầu tiên của Canada giành tới 3 huy chương tại một kỳ Thế vận hội, vượt qua kỷ lục giành 2 huy chương của các vận động viên Donovan Bailey và Percy Williams.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Andre De Grasse”. olympic.ca. Ủy ban Olympic Canada. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2015. templatestyles stripmarker trong
|website=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Athlete profile for Andre De Grasse”. International Association of Athletics Federations. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2015.