Anisopus rostrifera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Anisopus rostrifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Asclepiadoideae
Tông (tribus)Marsdenieae
Chi (genus)Anisopus
Loài (species)A. rostrifera
Danh pháp hai phần
Anisopus rostrifera
(N.E.Br.) Bullock, 1957
Danh pháp đồng nghĩa
Marsdenia rostrifera N.E.Br., 1906

Anisopus rostrifera là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Nicholas Edward Brown mô tả khoa học đầu tiên năm 1906 dưới danh pháp Marsdenia rostrifera. Năm 1957 Bullock chuyển nó sang chi Anisopus.[1]

WCSPF không công nhận loài này mà coi nó là đồng nghĩa của Anisopus mannii.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Anisopus rostrifera. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Anisopus rostrifer

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]