Archosargus
Giao diện
Archosargus | |
---|---|
Archosargus rhomboidalis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Eupercaria |
Bộ (ordo) | Spariformes |
Họ (familia) | Sparidae |
Chi (genus) | Archosargus Gill, 1865 |
Các loài | |
Xem bài. |
Archosargus là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae).
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm có các loài sau:[1]
- Archosargus pourtalesii (Steindachner, 1881): Đặc hữu quần đảo Galapagos.
- Archosargus probatocephalus (Walbaum, 1792) – sargo chopa, sheepshead: Tây Đại Tây Dương.
- Archosargus rhomboidalis (Linnaeus, 1758) – salema, sargo amarillo, sea bream: Tây Đại Tây Dương.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Archosargus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2019.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Archosargus (TSN 169188) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Dữ liệu liên quan tới Archosargus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Archosargus tại Wikimedia Commons