Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng chuyền Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Đức Thanh
Nhà thi đấu Thương Tiền Đại học Sư phạm Hàng Châu
Ngày30 tháng 9 – 07 tháng 10
Quốc gia13
← 2018
2026 →

Giải đấu Bóng chuyền Nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 là giải đấu lần thứ 19 tại Đại hội thể thao châu Á, được tổ chức bởi Cơ quan Quản lý Bóng chuyền châu Á, Liên đoàn bóng chuyền châu Á, kết hợp với OCA. Được tổ chức tại Hàng Châu, Trung Quốc từ 30 tháng 9 đến 07 tháng 10 năm 2023.[1]

Danh sách tuyển thủ[sửa | sửa mã nguồn]

 Afghanistan  Trung Quốc  Hồng Kông  Ấn Độ
 Nhật Bản  Kazakhstan  Mông Cổ  Nepal
 CHDCND Triều Tiên  Hàn Quốc  Thái Lan  Đài Bắc Trung Hoa
 Việt Nam

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tất cả thời gian các trận đấu đều là giờ Việt Nam (UTC+07:00)

Vòng thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS
1  Trung Quốc 0 0 0 0 0 0 0 0 Bảng E
2  Ấn Độ 0 0 0 0 0 0 0 0
3  CHDCND Triều Tiên 0 0 0 0 0 0 0 0 Bảng G
Nguồn: []
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 9 09:30 Ấn Độ   CHDCND Triều Tiên            
1 tháng 10 18:00 Trung Quốc   Ấn Độ            
2 tháng 10 18:00 CHDCND Triều Tiên   Trung Quốc            

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS
1  Thái Lan 0 0 0 0 0 0 0 0 Bảng F
2  Đài Bắc Trung Hoa 0 0 0 0 0 0 0 0
3  Mông Cổ 0 0 0 0 0 0 0 0 Bảng H
Nguồn: []
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 9 18:00 Đài Bắc Trung Hoa   Mông Cổ            
1 tháng 10 13:30 Thái Lan   Đài Bắc Trung Hoa            
2 tháng 10 13:30 Mông Cổ   Thái Lan            

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS
1  Hàn Quốc 0 0 0 0 0 0 0 0 Bảng E
2  Việt Nam 0 0 0 0 0 0 0 0
3  Nepal 0 0 0 0 0 0 0 0 Bảng G
Nguồn: []
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 9 13:30 Việt Nam   Nepal            
1 tháng 10 09:30 Hàn Quốc   Việt Nam            
2 tháng 10 09:30 Nepal     Hàn Quốc            

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS
1  Nhật Bản 0 0 0 0 0 0 0 0 Bảng F
2  Kazakhstan 0 0 0 0 0 0 0 0
3  Afghanistan 0 0 0 0 0 0 0 0 Bảng H
4  Hồng Kông 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: []
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 9 13:30 Nhật Bản   Hồng Kông            
30 tháng 9 18:00 Kazakhstan   Afghanistan            
1 tháng 10 13:30 Hồng Kông   Kazakhstan            
1 tháng 10 18:00 Nhật Bản   Afghanistan            
2 tháng 10 13:30 Nhật Bản   Kazakhstan            
2 tháng 10 18:00 Afghanistan   Hồng Kông            

Vòng thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS
1 A1 0 0 0 0 0 0 0 0 Bán kết
2 C1 0 0 0 0 0 0 0 0
3 A2 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng tranh hạng 5–8
4 C2 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: []

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS
1 B1 0 0 0 0 0 0 0 0 Bán kết
2 D1 0 0 0 0 0 0 0 0
3 B2 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng tranh hạng 5–8
4 D2 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: []

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS
1 A3 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng tranh hạng 9–12
2 C3 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: []

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS
1 B3 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng tranh hạng 9–12
2 D3 0 0 0 0 0 0 0 0
3 D4 0 0 0 0 0 0 0 0 Hạng 13
Nguồn: []

Vòng tranh hạng 9–12[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kết vị trí 9–12Tranh hạng 9–10
 
      
 
6 tháng 10
 
 
G1
 
7 tháng 10
 
H2
 
 
 
6 tháng 10
 
 
 
G2
 
 
H1
 
Tranh hạng 11–12
 
 
7 tháng 10
 
 
 
 
 
 

Vòng tranh hạng 5–8[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kết vị trí 5–8Tranh hạng 5–6
 
      
 
6 tháng 10
 
 
E3
 
7 tháng 10
 
F4
 
 
 
6 tháng 10
 
 
 
E4
 
 
F3
 
Tranh hạng 7–8
 
 
7 tháng 10
 
 
 
 
 
 

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
6 tháng 10
 
 
E1
 
7 tháng 10
 
F2
 
 
 
6 tháng 10
 
 
 
E2
 
 
F1
 
Tranh hạng 3
 
 
7 tháng 10
 
 
 
 
 
 

Thứ hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội tuyển ST T B
1  Trung Quốc 6 6 0
2  Nhật Bản 7 6 1
3  Thái Lan 6 4 2
4  Việt Nam 6 3 3
5  Hàn Quốc 6 4 2
6  Đài Bắc Trung Hoa 6 3 3
7  CHDCND Triều Tiên 6 2 4
8  Kazakhstan 7 2 5
9  Ấn Độ 5 3 2
10  Hồng Kông 6 3 3
11  Nepal 5 1 4
12  Mông Cổ 6 1 5
13  Afghanistan 4 0 4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Volleyball”. Hangzhou Asian Games 2022 Organizing Committee. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2023.