Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 – Đôi Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Biểu diễn đôi Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2014
Địa điểmTrung tâm thể thao dưới nước Munhak Park Tae-hwan
Ngày20 tháng 9 năm 2014
Vận động viên26 từ 9 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2010
2018 →

Nội dung biểu diễn đôi nữ bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2014Incheon, Hàn Quốc. Nội dung thi đấu này diễn ra vào ngày 20 tháng 9 năm 2014 tại Trung tâm thể thao dưới nước Munhak Park Tae-hwan.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+09:00)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ Bảy, 20 tháng 9 năm 2014 10:00 Technical routine
15:00 Free routine

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
  • FR — Dự bị trong nội dung free
  • RR — Dự bị trong nội dung technical và free
  • TR — Dự bị trong nội dung technical
Thứ hạng Đội tuyển Technical Free Tổng cộng
1  Trung Quốc (CHN)
Huang Xuechen
Sun Wenyan
Sun Yijing (RR)
91.1851 94.0000 185.1851
2  Nhật Bản (JPN)
Yukiko Inui
Hikaru Kazumori (RR)
Risako Mitsui
89.6721 91.8667 181.5388
3  Kazakhstan (KAZ)
Alexandra Nemich
Yekaterina Nemich
Amina Yermakhanova (RR)
82.4306 85.3333 167.7639
4  CHDCND Triều Tiên (PRK)
Kim Jin-gyong (RR)
Kim Jong-hui
Ri Ji-hyang
82.1401 83.6333 165.7734
5  Uzbekistan (UZB)
Yuliya Kim
Anastasiya Ruzmetova
Anastasiya Zdraykovskaya (RR)
74.8379 76.9000 151.7379
6  Hàn Quốc (KOR)
Gu Seul
Kim Ka-young
73.6881 75.4000 149.0881
7  Malaysia (MAS)
Katrina Abdul Hadi
Zylane Lee
Tasha Jane Taher Ali (RR)
73.4241 74.8333 148.2574
8  Ma Cao (MAC)
Au Ieong Sin Ieng
Kou Chin (RR)
Lo Wai Lam
66.5981 69.5667 136.1648
9  Hồng Kông (HKG)
Nora Cho
Michelle Lau (FR)
Pang Ho Yan (TR)
65.4238 68.1333 133.5571

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Duets Final Results”. Incheon 2014 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2014.