Bản mẫu:Bảng xếp hạng Cúp AFC 2022/testcases

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Xem trước[sửa mã nguồn]

Bảng A
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Oman SEB Kuwait KSC Syria JAB Liban ANS
1 Oman Al-Seeb (H) 3 2 0 1 6 2 +4 6 Bán kết khu vực 1–0
2 Kuwait Al-Kuwait 3 1 2 0 3 2 +1 5 2–1
3 Syria Jableh 3 1 1 1 1 1 0 4 0–0 1–0
4 Liban Al-Ansar 3 0 1 2 1 6 −5 1 0–4 1–1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Bảng B
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Kuwait ARA Bahrain RIF Oman DHO Nhà nước Palestine SAK
1 Kuwait Al-Arabi (H) 3 2 1 0 5 3 +2 7 Bán kết khu vực 1–0
2 Bahrain Al-Riffa 3 2 0 1 8 6 +2 6 2–3 3–1
3 Oman Dhofar 3 1 1 1 6 4 +2 4 1–1 2–3
4 Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil 3 0 0 3 1 7 −6 0 0–3
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Bảng C
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Bahrain EAR Syria TIS Liban NEJ Nhà nước Palestine HAQ
1 Bahrain East Riffa (H) 3 1 2 0 5 3 +2 5 Bán kết khu vực 2–0 2–2
2 Syria Tishreen 3 1 1 1 3 3 0 4[a] 3–1 0–0
3 Liban Nejmeh 3 1 1 1 4 4 0 4[a] 1–1
4 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds 3 0 2 1 2 4 −2 2 0–2
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b Kết quả đối đầu: Tishreen 3–1 Nejmeh.
Bảng D
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ấn Độ AMB Bangladesh BSK Ấn Độ GOK Maldives MAZ
1 Ấn Độ ATK Mohun Bagan (H) 3 2 0 1 11 6 +5 6[a] Play-off bán kết liên khu vực 4–0
2 Bangladesh Bashundhara Kings 3 2 0 1 3 5 −2 6[a] 1–0
3 Ấn Độ Gokulam Kerala 3 1 0 2 5 5 0 3[b] 4–2 1–2
4 Maldives Maziya 3 1 0 2 3 6 −3 3[b] 2–5 1–0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b Kết quả đối đầu: ATK Mohun Bagan 4–0 Bashundhara Kings.
  2. ^ a b Kết quả đối đầu: Maziya 1–0 Gokulam Kerala.
Bảng E
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Uzbekistan SOG Turkmenistan ALT Tajikistan CPD Kyrgyzstan NEF
1 Uzbekistan Sogdiana Jizzakh 3 3 0 0 8 4 +4 9 Chung kết khu vực 3–1 2–0
2 Turkmenistan Altyn Asyr 3 1 1 1 3 4 −1 4 1–1
3 Tajikistan CSKA Pamir Dushanbe (H) 3 0 2 1 3 4 −1 2 2–3 0–0
4 Kyrgyzstan Neftchi 3 0 1 2 0 3 −3 1 0–1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Bảng F
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Tajikistan KHU Turkmenistan KPD Kyrgyzstan DOR
1 Tajikistan Khujand 2 1 1 0 3 1 +2 4 Chung kết khu vực 0–0
2 Turkmenistan Köpetdag 2 1 0 1 2 3 −1 3 1–3
3 Kyrgyzstan Dordoi (H) 2 0 1 1 0 1 −1 1 0–1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Bảng G
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Malaysia KED Campuchia VIS Indonesia BAL Philippines KAY
1 Malaysia Kedah Darul Aman 3 2 0 1 9 4 +5 6[a] Bán kết khu vực 5–1 4–1
2 Campuchia Visakha FC 3 2 0 1 8 8 0 6[a] 5–2
3 Indonesia Bali United (H) 3 2 0 1 5 5 0 6[a] 2–0
4 Philippines Kaya F.C.–Iloilo 3 0 0 3 2 7 −5 0 1–2 0–1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b c Thành tích đối đầu:
    • Dựa vào điểm đối đầu.
    • Hiệu số bàn thắng-thua đối đầu: Kedah Darul Aman: +2, Visakha FC: –1, Bali United: –1.
    • Bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu: Visakha FC 6, Bali United 4.
Bảng H
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Indonesia PSM Malaysia KLC Singapore TAM
1 Indonesia PSM Makassar 2 1 1 0 3 1 +2 4 Bán kết khu vực 0–0
2 Malaysia Kuala Lumpur City (H) 2 1 1 0 2 1 +1 4 2–1
3 Singapore Tampines Rovers 2 0 0 2 2 5 −3 0 1–3
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Bảng I
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Việt Nam VIE Singapore HOU Campuchia PPC Lào YEL
1 Việt Nam Viettel (H) 3 3 0 0 11 3 +8 9 Bán kết khu vực 5–2 5–1
2 Singapore Hougang United 3 2 0 1 9 9 0 6 4–3
3 Campuchia Phnom Penh Crown 3 1 0 2 7 7 0 3 0–1 4–2
4 Lào Young Elephants 3 0 0 3 4 12 −8 0 1–3
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Xếp hạng các đội xếp thứ hai (Tây Á)
VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 B Bahrain Al-Riffa 3 2 0 1 8 6 +2 6 Bán kết khu vực
2 A Kuwait Al-Kuwait 3 1 2 0 3 2 +1 5
3 C Syria Tishreen 3 1 1 1 3 3 0 4
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
Xếp hạng các đội xếp thứ hai (Đông Nam Á)

Do bảng H chỉ có ba đội nên kết quả đối đầu với các đội đứng thứ tư ở bảng G và I không được xét vào thứ hạng này.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 H Malaysia Kuala Lumpur City (H) 2 1 1 0 2 1 +1 4 Bán kết khu vực
2 G Campuchia Visakha FC 2 1 0 1 6 7 −1 3
3 I Singapore Hougang United 2 1 0 1 6 8 −2 3
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
(H) Chủ nhà